Lãi suất trái phiếu giảm mạnh nhất ở kỳ hạn 5 năm |
Giá trị trái phiếu huy động được trong tháng 9 theo đó tăng 163% so với tháng trước. Trong đó 100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành.
Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 9 đạt 98%, khối lượng đặt thầu gấp 3,5 lần khối lượng gọi thầu.
So với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm tại tất cả các kỳ hạn với mức giảm từ 0,02-0,35%/năm, trong đó giảm mạnh nhất là kỳ hạn 5 năm, giảm 0,35%/năm so với tháng trước.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 9, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 9.394 tỷ đồng/phiên, tăng 12% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos chiếm 27,42% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.
Theo đó, khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1,3 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 143 nghìn tỷ đồng, tăng 30% về giá trị so với tháng trước.
Khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 484 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 54,1 nghìn tỷ đồng, giảm 17,7% về giá trị so với tháng trước.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,82 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,65 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 99,4 tỷ đồng.
Như vậy tháng 9, nhà đầu tư nước ngoài mua ròng 1,07 nghìn tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 30/9/2020 đạt hơn 1,27 triệu tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị | Giá trị | Giá trị | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 4 | 3.750.000.000.000 | 8.587.000.000.000 | 3.050.000.000.000 | 1,35 - 2,7 | 1,35 - 1,68 |
2 | 10 Năm | 5 | 30.000.000.000.000 | 109.659.500.000.000 | 30.000.000.000.000 | 2,7 - 3,1 | 2,75 - 2,9 |
3 | 15 Năm | 5 | 18.000.000.000.000 | 68.135.000.000.000 | 17.782.000.000.000 | 2,75 - 3,3 | 2,96 - 3,07 |
4 | 20 Năm | 4 | 5.000.000.000.000 | 17.005.000.000.000 | 5.000.000.000.000 | 3,2 - 4,1 | 3,26 - 3,36 |
5 | 30 Năm | 4 | 4.500.000.000.000 | 10.995.000.000.000 | 4.309.000.000.000 | 3,42 - 4,5 | 3,48 - 3,5 |
Tổng | 22 | 61.250.000.000.000 | 214.381.500.000.000 | 60.141.000.000.000 |