Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu trong tháng 3 đạt 83,8% |
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) cho biết trong tháng 3/2017, HNX đã tổ chức 33 phiên đấu thầu, huy động được 32.988 tỷ đồng trái phiếu, tăng 27,2% so với tháng 2/2017.
Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 83,8%. Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 29.588 tỷ đồng, Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 3.400 tỷ đồng.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 5,02-5,40%/năm, 7 năm trong khoảng 5,39-5,43%/năm, 10 năm trong khoảng 6,05-6,50%/năm, 15 năm trong khoảng 6,85-7,59%/năm, 20 năm trong khoảng 7,45-7,65%/năm, 30 năm trong khoảng 7,90-7,96%/năm.
So với tháng 2/2017, lãi suất trúng thầu của trái phiếu KBNN kỳ hạn 5 năm tăng 0,08%/năm, 7 năm tăng 0,04%/năm, 10 năm giữ nguyên, 15 năm giảm 0,27%/năm, 30 năm giảm 0,07%/năm.
Kỳ hạn trái phiếu | Số phiên | Giá trị | Giá trị | Giá trị | Vùng LS đặt thầu | Vùng LS trúng thầu |
5 Năm | 8 | 7,300,000,000,000 | 15,544,000,000,000 | 4,530,000,000,000 | 4.85-5.60 | 5.02-5.40 |
7 Năm | 5 | 9,500,000,000,000 | 15,810,000,000,000 | 6,705,000,000,000 | 5.30-5.90 | 5.39-5.43 |
10 Năm | 5 | 2,200,000,000,000 | 4,237,000,000,000 | 2,186,000,000,000 | 5.90-6.67 | 6.05-6.50 |
15 Năm | 7 | 7,330,000,000,000 | 22,503,000,000,000 | 6,750,000,000,000 | 6.80-7.60 | 6.85-7.59 |
20 Năm | 3 | 3,900,000,000,000 | 11,889,000,000,000 | 3,900,000,000,000 | 7.32-8.20 | 7.45-7.65 |
30 Năm | 5 | 9,100,000,000,000 | 30,897,500,000,000 | 8,917,000,000,000 | 7.86-8.40 | 7.90-7.96 |
Tổng | 33 | 39,330,000,000,000 | 100,880,500,000,000 | 32,988,000,000,000 |
|
|
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 3/2017, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 762 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 81 nghìn tỷ đồng, giảm 3,8% về giá trị so với tháng 2/2017.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 904 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 88,3 nghìn tỷ đồng, tăng 28,8% về giá trị so với tháng 2/2017.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 9,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 1,9 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài.
Top of Form STT Bottom of Form | Kỳ hạn còn lại | Khối lượng giao dịch | Giá trị giao dịch | Vùng lợi suất |
1 | 1 Tháng | 3,000,000 | 319,731,000,000 | 4.45 - YTM - 4.85 |
2 | 9 Tháng | 3,000,000 | 322,866,000,000 | 4.00 - YTM - 4.00 |
3 | 12 Tháng | 25,488,000 | 2,804,706,220,000 | 3.70 - YTM - 5.72 |
4 | 2 Năm | 118,090,769 | 12,429,764,694,587 | 4.27 - YTM - 5.10 |
5 | 3 Năm | 72,000,000 | 7,607,196,500,000 | 4.45 - YTM - 6.05 |
6 | 3 - 5 Năm | 179,340,000 | 19,440,869,250,000 | 4.42 - YTM - 5.95 |
7 | 5 Năm | 52,750,000 | 5,345,436,000,000 | 4.98 - YTM - 5.70 |
8 | 5 - 7 Năm | 23,620,000 | 2,579,915,380,000 | 5.25 - YTM - 8.50 |
9 | 7 Năm | 29,619,510 | 3,239,530,971,100 | 5.25 - YTM - 7.06 |
10 | 7 - 10 Năm | 35,799,410 | 3,820,573,723,550 | 5.51 - YTM - 6.32 |
11 | 10 Năm | 42,000,000 | 4,303,575,000,000 | 5.95 - YTM - 6.60 |
12 | 10 - 15 Năm | 74,002,000 | 8,144,249,450,000 | 6.55 - YTM - 7.80 |
13 | 15 Năm | 55,640,000 | 5,784,816,660,000 | 6.81 - YTM - 9.50 |
14 | 15 - 20 Năm | 4,000,000 | 428,820,000,000 | 7.50 - YTM - 7.50 |
15 | 20 Năm | 10,370,000 | 1,065,072,860,000 | 7.41 - YTM - 7.70 |
16 | 25-30 Năm | 5,050,000 | 511,688,000,000 | 7.94 - YTM - 8.00 |
17 | 30 Năm | 28,970,000 | 2,912,347,840,000 | 7.90 - YTM - 8.00 |
| Tổng | 762,739,689 | 81,061,159,549,237 |
|