Thị trường trái phiếu được dự báo sẽ sôi động trong năm 2017 |
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 10.032,3 tỷ đồng, Ngân hàng chính sách xã hội huy động được 800 tỷ đồng, Ngân hàng Phát triển Việt Nam huy động được 2.350 tỷ đồng.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 5,25-5,50%/năm, 7 năm trong khoảng 5,50-5,55%/năm, 10 năm là 6,80%/năm, 15 năm trong khoảng 7,20-7,70%/năm, 20 năm trong khoảng 7,69-7,70%/năm, 30 năm là 7,98%/năm.
So với cuối năm 2016, lãi suất trúng thầu của trái phiếu KBNN kỳ hạn 5 năm giảm 0,03%/năm, kỳ hạn 7 năm tăng 0,05%/năm, 15 năm tăng 0,05%/năm, 20 năm giảm 0,02%/năm, 30 năm giữ nguyên.
Kỳ hạn trái phiếu | Số phiên đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu |
5 Năm | 10 | 12,700,000,000,000 | 27,598,000,000,000 | 3,784,000,000,000 | 5.05-6.20 | 5.25-5.50 |
7 Năm | 2 | 2,000,000,000,000 | 3,182,000,000,000 | 780,000,000,000 | 5.40-6.10 | 5.50-5.55 |
10 Năm | 5 | 4,900,000,000,000 | 3,050,000,000,000 | 1,800,000,000,000 | 6.77-7.02 | 6.80-6.80 |
15 Năm | 6 | 4,400,000,000,000 | 4,955,300,000,000 | 3,203,300,000,000 | 7.18-8.00 | 7.20-7.70 |
20 Năm | 2 | 3,250,000,000,000 | 5,656,564,000,000 | 3,250,000,000,000 | 7.66-8.20 | 7.69-7.70 |
30 Năm | 1 | 1,000,000,000,000 | 461,000,000,000 | 365,000,000,000 | 7.98-8.20 | 7.98-7.98 |
Tổng | 26 | 28,250,000,000,000 | 44,902,864,000,000 | 13,182,300,000,000 |
|
|
Trên thị trường TPCP thứ cấp tháng 1/2017, tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 629 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 67,4 nghìn tỷ đồng, giảm 30% về giá trị so với tháng 12/2016.
Tổng khối lượng giao dịch TPCP theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 251 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 24,6 nghìn tỷ đồng, giảm 63,2% về giá trị so với tháng 12/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN) đạt hơn 5,7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của NĐTNN đạt hơn 3,4 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của NĐTNN.
STT | KHCL | KLGD | GTGD | Vùng lợi suất |
1 | 1 Tháng | 9,840,000 | 1,089,787,240,000 | 4.01 - YTM - 5.52 |
2 | 12 Tháng | 32,500,000 | 3,473,539,000,000 | 4.10 - YTM - 6.21 |
3 | 2 Năm | 84,000,000 | 8,890,776,500,000 | 4.46 - YTM - 6.20 |
4 | 3 Năm | 99,050,000 | 10,594,860,750,000 | 4.62 - YTM - 7.61 |
5 | 3 - 5 Năm | 205,600,000 | 21,953,987,700,000 | 5.05 - YTM - 7.62 |
6 | 5 Năm | 33,130,000 | 3,501,542,150,000 | 5.11 - YTM - 6.14 |
7 | 5 - 7 Năm | 9,570,000 | 1,051,554,580,000 | 5.50 - YTM - 6.79 |
8 | 7 Năm | 30,378,100 | 3,484,021,862,150 | 5.50 - YTM - 6.54 |
9 | 7 - 10 Năm | 11,000,000 | 1,191,272,000,000 | 5.70 - YTM - 7.33 |
10 | 10 Năm | 6,500,000 | 661,828,500,000 | 6.15 - YTM - 6.53 |
11 | 10 - 15 Năm | 75,387,000 | 8,176,299,603,000 | 6.72 - YTM - 7.77 |
12 | 15 Năm | 28,650,000 | 2,973,577,150,000 | 7.18 - YTM - 9.17 |
13 | 20 Năm | 1,000,000 | 102,012,680,000 | 7.71 - YTM - 7.71 |
14 | 30 Năm | 2,550,000 | 264,703,800,000 | 7.98 - YTM - 7.98 |
| Tổng | 629,155,100 | 67,409,763,515,150 |
|