So với cuối năm 2017, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên tất cả các kỳ hạn |
Tất cả trái phiếu trúng thầu trong tháng 1/2018 đều do Kho bạc Nhà nước phát hành với tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 97,3%. Đáng chú ý là khối lượng đặt thầu của tháng 1 rất cao, gấp 4,2 lần khối lượng gọi thầu. Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 4,30%/năm, 7 năm là 4,35%/năm, 10 năm trong khoảng 4,38-5,15%/năm, 15 năm trong khoảng 4,50-5,20%/năm, 20 năm là 5,20%/năm, 30 năm là 5,40%/năm.
So với cuối năm 2017, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên tất cả các kỳ hạn, theo đó kỳ hạn 5 năm giảm 0,22%/năm, 10 năm giảm 0,27%/năm, 20 năm giảm 0,82%/năm, 30 năm giảm 0,70%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 1/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1,06 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 118 nghìn tỷ đồng, tăng 4,3% về giá trị so với tháng 12/2017.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 1,15 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 118 nghìn tỷ đồng, giảm 2,6% về giá trị so với tháng 12/2017.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 8,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 8,1 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 220 tỷ đồng, giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 247 tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn trái phiếu | Số đợt đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS đặt thầu (%/Năm) | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 1 | 1.950.000.000.000 | 7.013.000.000.000 | 1.950.000.000.000 | 4,15 - 5 | 4,3 - 4,3 |
2 | 7 Năm | 1 | 3.000.000.000.000 | 7.800.000.000.000 | 3.000.000.000.000 | 4,2 - 5 | 4,35 - 4,35 |
3 | 10 Năm | 4 | 6.000.000.000.000 | 32.216.000.000.000 | 5.655.000.000.000 | 4,2 - 5,7 | 4,38 - 5,15 |
4 | 15 Năm | 3 | 4.000.000.000.000 | 25.643.000.000.000 | 4.000.000.000.000 | 4,45 - 6,4 | 4,5 - 5,2 |
5 | 20 Năm | 1 | 1.500.000.000.000 | 2.350.000.000.000 | 1.500.000.000.000 | 4,7 - 6 | 5,2 - 5,2 |
6 | 30 Năm | 2 | 3.450.000.000.000 | 9.830.000.000.000 | 3.260.000.000.000 | 4,7 - 6,4 | 5,4 - 5,4 |
Tổng | 12 | 19.900.000.000.000 | 84.852.000.000.000 | 19.365.000.000.000 |