Tài chính - Chứng khoán
Thị trường trái phiếu Chính phủ tháng 4/2020: Huy động trái phiếu giảm gần 70%
Chí Tín - 05/05/2020 08:15
Tháng 4/2020, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ chức 16 đợt đấu thầu, huy động được tổng cộng 3.070 tỷ đồng trái phiếu, giảm 68% so với tháng trước.
Lãi suất trúng thầu trái phiếu tăng trên tất cả các kỳ hạn so với tháng trước

Trong đó 100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 4 đạt 18,6%, khối lượng đặt thầu gấp 1,7 lần khối lượng gọi thầu.

Về lãi suất, so với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 4 tăng trên tất cả các kỳ hạn, với mức tăng từ 0,10-0,32%/năm. Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 10 năm và 15 năm tăng mạnh nhất, cùng tăng 0,32%/năm.

Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 4, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 7.006 tỷ đồng/phiên, giảm 49% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos đạt 54,4% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.

Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 556 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 63,8 nghìn tỷ đồng, giảm 23,7% về giá trị so với tháng trước.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 709 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 76,2 nghìn tỷ đồng, giảm 36,6% về giá trị so với tháng trước.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,5 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,2 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt 194 tỷ đồng.

Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 29/4/2020 đạt gần 1,11 triệu tỷ đồng.

STT

Kỳ hạn trái phiếu

Số đợt đấu thầu

GT gọi thầu

GT đăng ký

GT trúng thầu

Vùng LS đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

1

500.000.000.000

1.001.000.000.000

0

2,6 - 3,6

0 - 0

2

10 Năm

5

6.500.000.000.000

15.510.000.000.000

1.850.000.000.000

2,28 - 4,2

2,28 - 2,5

3

15 Năm

5

6.500.000.000.000

8.350.000.000.000

950.000.000.000

2,63 - 3,9

2,63 - 2,85

4

20 Năm

2

1.000.000.000.000

1.670.000.000.000

170.000.000.000

3 - 3,9

3 - 3,1

5

30 Năm

3

2.000.000.000.000

2.001.000.000.000

100.000.000.000

3,08 - 4,3

3,1 - 3,1

Tổng

16

16.500.000.000.000

28.532.000.000.000

3.070.000.000.000

 
Tin liên quan
Tin khác