Lãi suất trúng thầu trái phiếu tăng trên tất cả các kỳ hạn so với tháng trước |
Trong đó 100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 4 đạt 18,6%, khối lượng đặt thầu gấp 1,7 lần khối lượng gọi thầu.
Về lãi suất, so với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 4 tăng trên tất cả các kỳ hạn, với mức tăng từ 0,10-0,32%/năm. Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 10 năm và 15 năm tăng mạnh nhất, cùng tăng 0,32%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 4, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 7.006 tỷ đồng/phiên, giảm 49% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos đạt 54,4% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.
Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 556 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 63,8 nghìn tỷ đồng, giảm 23,7% về giá trị so với tháng trước.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 709 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 76,2 nghìn tỷ đồng, giảm 36,6% về giá trị so với tháng trước.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,5 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,2 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt 194 tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 29/4/2020 đạt gần 1,11 triệu tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn trái phiếu | Số đợt đấu thầu | GT gọi thầu | GT đăng ký | GT trúng thầu | Vùng LS đặt thầu (%/Năm) | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 1.001.000.000.000 | 0 | 2,6 - 3,6 | 0 - 0 |
2 | 10 Năm | 5 | 6.500.000.000.000 | 15.510.000.000.000 | 1.850.000.000.000 | 2,28 - 4,2 | 2,28 - 2,5 |
3 | 15 Năm | 5 | 6.500.000.000.000 | 8.350.000.000.000 | 950.000.000.000 | 2,63 - 3,9 | 2,63 - 2,85 |
4 | 20 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 1.670.000.000.000 | 170.000.000.000 | 3 - 3,9 | 3 - 3,1 |
5 | 30 Năm | 3 | 2.000.000.000.000 | 2.001.000.000.000 | 100.000.000.000 | 3,08 - 4,3 | 3,1 - 3,1 |
Tổng | 16 | 16.500.000.000.000 | 28.532.000.000.000 | 3.070.000.000.000 |