Kể từ năm 2009 tới nay, Toyota Fortuner đã bán được hơn 100.000 xe Fortuner. Còn từ tháng 01/2024, Fortuner phiên bản nâng cấp sẽ có thêm các tính năng mới như động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 thân thiện với môi trường.
Đây cũng là mẫu xe động cơ dầu đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tại Việt Nam. Tuy nhiên, với sự hạn chế về nguồn cung của dầu Euro 5 tại thị trường Việt Nam, Toyota Việt Nam cũng khuyến cáo khách hàng lưu ý sử dụng đúng loại nhiên liệu nhằm tránh các rủi ro gây ra bất tiện trong quá trình sử dụng.
Ngoài ra, để hỗ trợ nhắc nhở khách hàng sử dụng đúng loại nhiên liệu, Toyota Việt Nam cũng thực hiện dán nhãn cảnh báo trên nắp bình nhiên liệu và khuyến cáo thông tin trong sách Hướng dẫn sử dụng xe để khách hàng sử dụng đúng nhiên liệu, góp phần đảm bảo hoạt động an toàn của xe, mang lại sự yên tâm trong quá trình sử dụng.
Để gia tăng trải nghiệm của khách hàng, 2 phiên bản Legender của Fortuner 2024 sẽ không chỉ được nâng cấp màn hình giải trí với kích thước lớn hơn cùng kết nối điện thoại thông minh không dây, mà còn bổ sung tùy chọn màu ngoại thất nóc đen thể thao.
Tính năng | Phiên bản | Fortuner phiên bản cũ | Fortuner phiên bản mới |
Màn hình giải trí | Fortuner Legender 2.4AT 4x2 Fortuner Legender 2.8AT 4x4 | 8 inch Kết nối điện thoại thông minh có dây | 9 inch Kết nối điện thoại thông minh không dây |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | Euro 5 | |
Màu sắc | 4 màu - Trắng ngọc trai - Bạc - Đen - Nâu đồng | 6 màu - Trắng ngọc trai - Bạc - Đen - Nâu đồng - Trắng ngọc trai nóc đen (mới) - Nâu đồng nóc đen (mới) |
Cũng nhân dịp năm mới 2024, Toyota Việt Nam áp dụng mức giá mới dành cho một số mẫu xe (giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng 10%) và dành cho các xe xuất hóa đơn từ ngày 02/01/2024.
Thông tin cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Xuất xứ | Mức giá (đồng) |
Raize | 1.0L Turbo | Indonesia | Từ 498.000.000 |
Yaris Cross | Động cơ xăng | Indonesia | Từ 650.000.000 |
Động cơ Hybrid | Indonesia | Từ 765.000.000 | |
Fortuner | Fortuner 2.7AT 4x2 | Indonesia | Từ 1.165.000.000 |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | Indonesia | Từ 1.250.000.000 | |
Fortuner 2.4AT 4x2 (*) | Việt Nam | Từ 1.055.000.000 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4x2 (*) | Việt Nam | Từ 1.185.000.000 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4x4 (*) | Việt Nam | Từ 1.350.000.000 |
(*) Các mẫu xe có mức giá mới được áp dụng cho xe xuất hóa đơn từ ngày 17/01/2024.