Giao dịch repos là một nghiệp vụ quen thuộc của thị trường trái phiếu chuyên nghiệp |
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 19.997 tỷ đồng, Ngân hàng Phát triển Việt nam huy động được 15.000 tỷ đồng, Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 1.900 tỷ đồng. Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 11 đạt 65%, khối lượng đặt thầu gấp 2,4 lần khối lượng gọi thầu.
So với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm tại các kỳ hạn 10, 15 và 30 năm với mức giảm từ 0,01-0,06%/năm, tăng tại kỳ hạn 20 năm với mức tăng 0,03%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 11, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 11.418 tỷ đồng/phiên, tăng 5,1% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos chiếm 31,63% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.
Theo đó, khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1,46 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt 163,9 nghìn tỷ đồng, giảm 8,23% về giá trị so với tháng trước.
Khối lượng giao dịch trái phiếu theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 678 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 75,8 nghìn tỷ đồng, tăng 25,7% về giá trị so với tháng trước.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 2,96 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 2,3 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài. Như vậy tháng 11 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng 659 tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 30/11/2020 đạt hơn 1,31 triệu tỷ đồng.
TT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị | Giá trị | Giá trị | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 4 | 6.000.000.000.000 | 5.041.000.000.000 | 440.000.000.000 | 1,21 - 2,9 | 1,22 - 1,22 |
2 | 7 Năm | 4 | 6.000.000.000.000 | 3.700.000.000.000 | 0 | 1,58 - 3,2 | 0 - 0 |
3 | 10 Năm | 7 | 17.250.000.000.000 | 63.759.000.000.000 | 14.951.000.000.000 | 2,39 - 3,6 | 2,48 - 3,12 |
4 | 15 Năm | 7 | 23.500.000.000.000 | 60.706.000.000.000 | 18.716.000.000.000 | 2,59 - 3,75 | 2,7 - 3,31 |
5 | 20 Năm | 2 | 1.500.000.000.000 | 1.500.000.000.000 | 500.000.000.000 | 3,02 - 3,25 | 3,02 - 3,05 |
6 | 30 Năm | 2 | 2.500.000.000.000 | 3.640.000.000.000 | 2.290.000.000.000 | 3,2 - 3,6 | 3,24 - 3,24 |
Tổng | 26 | 56.750.000.000.000 | 138.346.000.000.000 | 36.897.000.000.000 |