Cùng với rổ HNX 30, HNX cũng công bố danh sách 50 mã cổ phiếu niêm yết được lựa chọn vào các rổ chỉ số Large và Mid/Small. |
Theo đó, 2 mã cổ phiếu S99 của Công ty cổ phần SCI và DCS của Công ty cổ phần Tập Đoàn Đại Châu có tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng cao nhất 100% trên tổng số cổ phiếu đang lưu hành.
Hai mã cổ phiếu ngân hàng có trong rổ chỉ số là Ngân hàng TMCP Á Châu và Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội cũng đều có tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng khá cao, lần lượt là 95% và 85%.
HNX thực hiện điều chỉnh định kỳ hàng quý đối với tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30.
Tại kỳ điều chỉnh này, dữ liệu được kết xuất và tính toán tại ngày giao dịch cuối cùng của quý (ngày 30/3/2018) và được áp dụng sau ngày giao dịch cuối cùng của tháng tiếp theo, tức là ngày 2/5/2018.
Việc tính toán và công bố thông tin được thực hiện theo quy định tại Bộ Nguyên tắc Xây dựng và Quản lý Chỉ số giá cổ phiếu của HNX.
Đồng thời, HNX cũng công bố danh sách 50 mã cổ phiếu niêm yết được lựa chọn vào rổ chỉ số Large và danh sách các cổ phiếu niêm yết trong rổ chỉ số Mid/Small.
Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của các cổ phiếu trong rổ chỉ số HNX 30 (được áp dụng từ ngày 2/5/2018):
TT | Mã CK | Tên Công ty | Mã ngành | Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (%) |
1 | ACB | Ngân hàng TMCP Á Châu | 10000 | 95 |
2 | BCC | CTCP Xi măng Bỉm Sơn | 3000 | 30 |
3 | BVS | Công ty Cổ phần Chứng khoán Bảo Việt | 10000 | 35 |
4 | CEO | CTCP Tập đoàn C.E.O | 11000 | 60 |
5 | DBC | CTCP Tập đoàn DABACO Việt Nam | 3000 | 65 |
6 | DCS | CTCP Tập Đoàn Đại Châu | 6000 | 100 |
7 | DGC | CTCP Bột giặt và Hóa chất Đức Giang | 3000 | 40 |
8 | HHG | CTCP Hoàng Hà | 5000 | 95 |
9 | HUT | CTCP Tasco | 4000 | 70 |
10 | IDV | Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Vĩnh Phúc | 11000 | 55 |
11 | L14 | CTCP Licogi 14 | 4000 | 70 |
12 | LAS | CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao | 3000 | 35 |
13 | MAS | CTCP Dịch vụ Hàng Không Sân Bay Đà Nẵng | 6000 | 55 |
14 | MBS | Công ty Cổ phần Chứng khoán MB | 10000 | 25 |
15 | NDN | CTCP Đầu tư phát triển Nhà Đà Nẵng | 11000 | 80 |
16 | NTP | CTCP Nhựa Thiếu niên- Tiền Phong | 3000 | 35 |
17 | PGS | CTCP Kinh doanh Khí miền Nam | 6000 | 65 |
18 | PLC | Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP | 2000 | 25 |
19 | PVC | Tổng Công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP | 2000 | 55 |
20 | PVI | CTCP PVI | 10000 | 20 |
21 | PVS | Tổng CTCP Dịch Vụ Kỹ Thuật Dầu Khí Việt Nam | 2000 | 50 |
22 | S99 | Công ty cổ phần SCI | 4000 | 100 |
23 | SHB | Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội | 10000 | 85 |
24 | SHS | Công ty Cổ phần chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội | 10000 | 90 |
25 | TV2 | CTCP Tư vấn Xây dựng Điện 2 | 9000 | 35 |
26 | VC3 | Công ty Cổ phần Xây Dựng Số 3 - Vinaconex 3 | 11000 | 90 |
27 | VCG | Tổng CTCP XNK và Xây dựng Việt Nam | 4000 | 20 |
28 | VCS | CTCP VICOSTONE | 3000 | 20 |
29 | VGC | Tổng Công ty Viglacera - CTCP | 11000 | 40 |
30 | VMC | Công ty cổ phần VIMECO | 4000 | 50 |
Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng của các cổ phiếu trong danh sách dự phòng (tính đến ngày 30/3/2018)
TT | Mã CK | Tên Công ty | Mã ngành | Tỷ lệ cổ phiếu tự do chuyển nhượng (%) |
1 | DHT | CTCP Dược phẩm Hà Tây | 8000 | 70 |
2 | DL1 | CTCP Đầu tư phát triển dịch vụ công trình công cộng Đức Long - Gia Lai | 5000 | 50 |
3 | DNP | CTCP Nhựa Đồng Nai | 3000 | 45 |
4 | DST | CTCP Đầu tư Sao Thăng Long | 6000 | 90 |
5 | INN | CTCP Bao bì và In Nông nghiệp | 3000 | 75 |
6 | KLF | CTCP Liên doanh Đầu tư Quốc tế KLF | 6000 | 100 |
7 | NVB | Ngân hàng TMCP Quốc Dân | 10000 | 95 |
8 | SHN | CTCP Đầu tư Tổng hợp Hà Nội | 10000 | 90 |
9 | SLS | CTCP Mía đường Sơn La | 3000 | 60 |
10 | TNG | CTCP Đầu tư và Thương mại TNG | 3000 | 65 |