Lãi suất trái phiếu đang có xu hướng giảm nhẹ |
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 11.036 tỷ đồng, Ngân hàng chính sách xã hội huy động được 2.136 tỷ đồng, UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu huy động được 500 tỷ đồng.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 6,00-6,77%/năm, 7 năm là 6,20%/năm, 10 năm trong khoảng 6,50-7,50%/năm, 15 năm trong khoảng 7,47-8,07%/năm, 20 năm là 7,73%/năm, 30 năm trong khoảng 7,98-7,99%/năm.
So với tháng 8/2016, nhìn chung lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạch Nhà nước kỳ hạn 7 năm giảm 0,14%/năm; 15 năm giảm 0,18%/năm, 30 năm giảm 0,02%/năm.
Trên thị trường thứ cấp tháng 9/2016, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 951 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 100 nghìn tỷ đồng, tăng 10,4% về giá trị so với tháng 8/2016. Tổng khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 496 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 48,7 nghìn tỷ đồng, giảm 10,5% về giá trị so với tháng 8/2016.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 7,9 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5,3 nghìn tỷ đồng.
Như vậy, nhà đầu tư nước đã mua ròng 2,6 nghìn tỷ đồng trên thị trường trái phiếu Chính phủ. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 303 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của nhà đầu tư nước.
Kỳ hạn trái phiếu | Số phiên đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu |
3 Năm | 1 | 500,000,000,000 | 1,000,000,000,000 | 250,000,000,000 | 5.20-5.40 | 5.20-5.20 |
5 Năm | 3 | 1,500,000,000,000 | 3,900,000,000,000 | 1,400,000,000,000 | 5.90-7.77 | 6.00-6.77 |
7 Năm | 1 | 3,900,000,000,000 | 11,251,000,000,000 | 3,900,000,000,000 | 6.14-7.40 | 6.20-6.20 |
10 Năm | 4 | 1,900,000,000,000 | 6,281,000,000,000 | 1,400,000,000,000 | 6.38-8.40 | 6.50-7.50 |
15 Năm | 5 | 5,700,000,000,000 | 18,027,000,000,000 | 5,186,000,000,000 | 7.39-9.00 | 7.47-8.07 |
20 Năm | 1 | 1,500,000,000,000 | 1,011,000,000,000 | 710,000,000,000 | 7.70-9.00 | 7.73-7.73 |
30 Năm | 2 | 2,500,000,000,000 | 2,067,189,500,000 | 826,000,000,000 | 7.90-9.20 | 7.98-7.99 |
Tổng | 17 | 17,500,000,000,000 | 43,537,189,500,000 | 13,672,000,000,000 |
|
STT | Kỳ hạn còn lại | Khối lượng giao dịch | Giá trị giao dịch | Vùng lợi suất |
1 | 2 Tháng | 160,000 | 17,162,400,000 | 3.00 - YTM - 3.00 |
2 | 6 Tháng | 7,600,000 | 819,377,000,000 | 3.05 - YTM - 4.99 |
3 | 9 Tháng | 1,217,970 | 128,107,904,840 | 3.75 - YTM - 5.27 |
4 | 12 Tháng | 26,100,000 | 2,740,213,500,000 | 3.67 - YTM - 5.93 |
5 | 2 Năm | 170,890,000 | 18,159,339,990,000 | 3.50 - YTM - 8.69 |
6 | 3 Năm | 117,080,000 | 12,142,614,250,000 | 4.25 - YTM - 7.00 |
7 | 3 - 5 Năm | 177,580,000 | 19,262,739,600,000 | 4.50 - YTM - 7.59 |
8 | 5 Năm | 240,090,000 | 25,105,551,190,000 | 5.00 - YTM - 7.31 |
9 | 5 - 7 Năm | 8,130,000 | 913,700,920,000 | 5.95 - YTM - 7.57 |
10 | 7 Năm | 96,060,000 | 9,908,618,900,000 | 5.58 - YTM - 7.23 |
11 | 7 - 10 Năm | 15,210,000 | 1,633,241,085,000 | 6.10 - YTM - 6.94 |
12 | 10 Năm | 9,900,000 | 972,080,420,000 | 6.50 - YTM - 8.01 |
13 | 10 - 15 Năm | 35,330,000 | 3,759,000,560,000 | 7.55 - YTM - 8.55 |
14 | 15 Năm | 43,610,000 | 4,411,101,630,000 | 7.20 - YTM - 9.52 |
15 | 20 Năm | 2,000,000 | 209,504,000,000 | 7.73 - YTM - 7.73 |
16 | 30 Năm | 1,000,000 | 105,466,000,000 | 7.96 - YTM - 7.96 |
| Tổng | 951,957,970 | 100,287,819,349,840 |
|