Trong tháng 9/2018, HNX đã tổ chức 31 phiên đấu thầu trái phiếu Chính phủ |
Trong tháng 9/2018, HNX đã tổ chức 31 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 20.800 tỷ đồng trái phiếu, tăng 19,9% so với tháng 8/2018.
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 15.700 tỷ đồng và Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 5.100 tỷ đồng. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 9 đạt 57,3%. Khối lượng đặt thầu của tháng 9 gấp 1,56 lần khối lượng gọi thầu.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 3 năm nằm trong khoảng 4,94-5,00%/năm, 5 năm trong khoảng 5,08-5,09%/năm, 10 năm trong khoảng 4,67-4,80%/năm, 15 năm trong khoảng 4,92-6,00%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 9/2018, tổng khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 620 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 68,9 nghìn tỷ đồng, tăng 0,27% về giá trị so với tháng 8/2018.
Tổng khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 821 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 81,9 nghìn tỷ đồng, giảm 3,1% về giá trị so với tháng 8/2018.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 2,38 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt 98,9 tỷ đồng, không có giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị | Giá trị | Giá trị | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 3 Năm | 3 | 3.000.000.000.000 | 5.350.000.000.000 | 2.300.000.000.000 | 4,9 - 5,6 | 4,94 - 5 |
2 | 5 Năm | 8 | 6.000.000.000.000 | 14.604.000.000.000 | 1.050.000.000.000 | 4,09 - 6 | 5,08 - 5,09 |
3 | 7 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 850.000.000.000 | 0 | 4,6 - 5,3 | 0 - 0 |
4 | 10 Năm | 8 | 12.400.000.000.000 | 16.450.000.000.000 | 8.500.000.000.000 | 4,63 - 6,4 | 4,67 - 4,8 |
5 | 15 Năm | 8 | 12.900.000.000.000 | 18.445.000.000.000 | 8.950.000.000.000 | 4,92 - 6,9 | 4,92 - 6 |
6 | 20 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 800.000.000.000 | 0 | 5,65 - 6,6 | 0 - 0 |
7 | 30 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 250.000.000.000 | 0 | 6,5 - 7,35 | 0 - 0 |
Tổng | 31 | 36.300.000.000.000 | 56.749.000.000.000 | 20.800.000.000.000 |