Khối lượng đặt thầu trái phiếu trong tháng 2 khá cao |
Giá trị huy động này giảm 48% so với tháng 1/2018. Tất cả trái phiếu trúng thầu trong tháng 2/2018 đều do Kho bạc Nhà nước phát hành với tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 85%.
Khối lượng đặt thầu của tháng 2 khá cao, gấp 3,7 lần khối lượng gọi thầu.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3,05%/năm, 7 năm là 3,4%/năm, 10 năm trong khoảng 4,00-4,35%/năm, 15 năm trong khoảng 4,40-4,50%/năm.
So với tháng 1/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên tất cả các kỳ hạn, theo đó kỳ hạn 5 năm giảm 1,25%/năm, 7 năm giảm 0,95%/năm, 10 năm giảm 0,38%/năm, 15 năm giảm 0,1%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 2/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 645 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 73,9 nghìn tỷ đồng, giảm 37% về giá trị so với tháng 1/2018.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 806 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 83,8 nghìn tỷ đồng, giảm 29% về giá trị so với tháng 1/2018.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,3 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 207 tỷ đồng, giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 205 tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn trái phiếu | Số đợt đấu thầu | Giá trị | Giá trị | Giá trị | Vùng LS | Vùng LS |
1 | 5 Năm | 1 | 1.950.000.000.000 | 10.000.000.000.000 | 1.950.000.000.000 | 2,95 - 4,3 | 3,05 - 3,05 |
2 | 7 Năm | 1 | 1.950.000.000.000 | 4.884.000.000.000 | 1.950.000.000.000 | 3,3 - 4,4 | 3,4 - 3,4 |
3 | 10 Năm | 2 | 3.950.000.000.000 | 16.150.000.000.000 | 3.800.000.000.000 | 4 - 5,5 | 4 - 4,35 |
4 | 15 Năm | 2 | 3.950.000.000.000 | 12.965.000.000.000 | 2.315.000.000.000 | 4,2 - 5,5 | 4,4 - 4,52 |
Tổng | 6 | 11.800.000.000.000 | 43.999.000.000.000 | 10.015.000.000.000 |