Theo HNX, cổ phiếu các doanh nghiệp tiếp tục chậm công bố thông tin có thể sẽ bị tạm dừng giao dịch đến 5 phiên |
Theo đó, 32 tổ chức đăng ký giao dịch chậm công bố quá 30 ngày so với thời hạn quy định đối với báo cáo tài chính kiểm toán năm 2017.
Theo HNX, trường hợp tổ chức đăng ký giao dịch tiếp tục chậm công bố thông tin quá 45 ngày so với thời hạn quy định, HNX Hà Nội sẽ xem xét áp dụng biện pháp tạm dừng giao dịch tối đa 5 phiên giao dịch.
Theo quy định tại Điều 8 Thông tư 155/2015/TT-BTC Hướng dẫn về công bố thông tin trên thị trường chứng khoán, thời hạn công bố báo cáo tài chính năm như sau:
Công ty đại chúng phải công bố báo cáo tài chính năm đã được kiểm toán trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày tổ chức kiểm toán ký báo cáo kiểm toán nhưng không vượt quá 90 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính;
Trường hợp công ty đại chúng không thể hoàn thành việc công bố báo cáo tài chính năm trong thời hạn nêu trên thì Ủy ban Chứng khoán Nhà nước xem xét gia hạn thời gian công bố báo cáo tài chính năm khi có yêu cầu bằng văn bản của công ty, nhưng tối đa không quá 100 ngày, kể từ ngày kết thúc năm tài chính bảo đảm phù hợp với quy định pháp luật liên quan.
Danh sách các công ty bị nhắc nhở chậm công bố thông tin
STT | Tên công ty | Mã CK |
1 | CTCP Rau quả Thực phẩm An Giang | ANT |
2 | CTCP BETON 6 | BT6 |
3 | CTCP Cầu Đuống | CDG |
4 | CTCP Lương thực thực phẩm Colusa - Miliket | CMN |
5 | CTCP Du lịch & Thương mại DIC | DCD |
6 | CTCP Đầu tư tài chính Giáo dục | EFI |
7 | CTCP Điện cơ | EME |
8 | CTCP Lâm nghiệp Sài Gòn | FRM |
9 | CTCP Công nghiệp - Thương mại Hữu Nghị | FTI |
10 | Tổng công ty Xây dựng Hà Nội – CTCP | HAN |
11 | CTCP Rượu Hapro | HAV |
12 | CTCP Thông tin tín hiệu đường sắt Hà Nội | HCS |
13 | CTCP Môi trường và Công trình đô thị Huế | HEP |
14 | CTCP Sứ kỹ thuật Hoàng Liên Sơn | HLS |
15 | CTCP Cao su Hà Nội | HRG |
16 | CTCP Môi trường đô thị Kon Tum | KTU |
17 | CTCP Dịch vụ Một thế giới | ONW |
18 | CTCP Cơ khí Điện lực | PEC |
19 | CTCP Dịch vụ - Xây dựng công trình bưu điện | PTO |
20 | CTCP Quản lý bảo trì đường thủy nội địa số 10 | QLT |
21 | CTCP Đường bộ Lào Cai | RLC |
22 | CTCP Trục vớt cứu hộ Việt Nam | SAL |
23 | CTCP Sông Đà 3 | SD3 |
24 | CTCP Phòng cháy chữa cháy và Đầu tư Xây dựng Sông Đà | SDX |
25 | CTCP Cung ứng nhân lực quốc tế và thương mại | SON |
26 | CTCP Xuất nhập khẩu thủy sản Sài Gòn | SSN |
27 | CTCP Du lịch Trường Sơn COECCO | TSD |
28 | CTCP Viglacera Hà Nội | VIH |
29 | Tổng công ty Đầu tư Nước và môi trường Việt Nam-CTCP | VIW |
30 | CTCP Thương mại và Dịch vụ Dầu khí Vũng Tàu | VMG |
31 | CTCP Cấp thoát nước số 1 Vĩnh Phúc | VPW |
32 | CTCP Cấp thoát nước Tây Ninh | WTN |