Hoa Sen đã tăng thị phần tôn mạ từ 33,4% năm 2020 lên 35,5%. |
Theo đó, sản lượng tiêu thụ quý II đạt 542.532 tấn, tăng trưởng 65% so với cùng kỳ; doanh thu đạt 10.846 tỷ đồng, tăng trưởng 88% so cùng kỳ; lợi nhuận sau thuế đạt 1.035 tỷ đồng, tăng trưởng 415% so với cùng kỳ.
Đáng chú ý, theo công bố thông tin mới nhất, lợi nhuận sau thuế quý II tăng thêm 201 tỷ đồng so với tổng số ước hàng tháng trước đây.
Lũy kế 6 tháng niên độ tài chính 2020-2021 (từ 1/10/2020 đến 31/3/2021), sản lượng tiêu thụ của Hoa Sen đạt 1.078.729 tấn, tăng trưởng 54% so với cùng kỳ.
Doanh thu đạt 19.946 tỷ đồng, tăng trưởng 61% so với cùng kỳ; lợi nhuận sau thuế đạt 1.607 tỷ đồng, tăng trưởng 320% so với cùng kỳ.
Với kết quả này, Hoa Sen đã thực hiện được 60% kế hoạch sản lượng, 60% kế hoạch doanh thu và 107% kế hoạch lợi nhuận sau thuế, vượt kế hoạch lợi nhuận một cách ngoạn mục chỉ sau 06 tháng.
Theo số liệu Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) sản lượng xuất khẩu tôn mạ của Hoa Sen quý I/2021 đạt 310.005 tấn, dẫn đầu và chiếm hơn 41% tổng sản lượng xuất khẩu tôn mạ toàn ngành.
Quý I/2021, Hoa Sen tăng thị phần tôn mạ lên 35,5%, trong khi cả năm 2020 là 33,4%. Thị phần ống thép của Hoa Sen cũng đạt 19,48% từ mức 16,8% của năm trước.
Trên thị trường chứng khoán, cổ phiếu Hoa Sen đang phản ứng tích cực với thông tin kết quả kinh doanh trong bối cảnh chỉ số VN-Index đang gặp áp lực điều chỉnh giảm. Mở cửa phiên 27/4/2021 Hoa Sen đang ở mức giá tham chiếu 30.200 đồng/cổ phiếu.
Kết quả kinh doanh hợp nhất quý II NĐTC-2021
STT | CHỈ TIÊU | ĐVT | KQKD hợp nhất Quý II NĐTC 2020-2021 | KQKD hợp nhất Quý II NĐTC 2019-2020 | Tỷ lệ tăng trưởng |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)/(4)-1 | |
1 | Sản lượng tiêu thụ | Tấn | 542.532 | 328.193 | 65% |
2 | Doanh thu | Tỷ đồng | 10.846 | 5.779 | 88% |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | 1.035 | 201 | 415% |
Kết quả kinh doanh hợp nhất lũy kế 6 tháng đầu niên độ tài chính 2020-2021
S T T | Chỉ tiêu | ĐVT | KQKD lũy kế 06 tháng NĐTC 2020-2021 | KQKD lũy kế 06 tháng NĐTC 2019-2020 | Tỷ lệ tăng trưởng | KHKD NĐTC 2020-2021 | Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5)=(3)/(4)-1 | (6) | (7) = (3)/(6) | |
1 | Sản lượng tiêu thụ | Tấn | 1.078.729 | 701.842 | 54% | 1.800.000 | 60% |
2 | Doanh thu | Tỷ đồng | 19.946 | 12.355 | 61% | 33.000 | 60% |
3 | Lợi nhuận sau thuế | Tỷ đồng | 1.607 | 383 | 320% | 1.500 | 107% |