Lãi suất trúng thầu có xu hướng giảm |
Trong đó, tất cả trái phiếu huy động được là do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 2/2019 đạt 85,7%. Khối lượng đặt thầu của tháng 2 gấp 3,5 lần khối lượng gọi thầu.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3,63%/năm, 7 năm là 4,05%/năm, 10 năm là 4,70%/năm, 15 năm nằm trong khoảng 5,00-5,03%/năm, 20 năm là 5,56%/năm, 30 năm là 5,79%/năm.
So với tháng 1/2019, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên tất cả các kỳ hạn, trong đó giảm mạnh nhất là các kỳ hạn 5 năm (0,19%/năm), 10 năm (0,14%/năm).
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 2/2019, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 628 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 68 nghìn tỷ đồng, giảm 10% về giá trị so với tháng 1/2019.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 759 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 76,7 nghìn tỷ đồng, giảm 6,2% về giá trị so với tháng 1/2019.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,1 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,0 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS |
1 | 5 Năm | 1 | 1.500.000.000.000 | 5.701.000.000.000 | 650.000.000.000 | 3,62 - 4,6 | 3,63 - 3,63 |
2 | 7 Năm | 2 | 3.250.000.000.000 | 7.601.000.000.000 | 2.000.000.000.000 | 4,0 - 5,1 | 4,05 - 4,05 |
3 | 10 Năm | 2 | 8.250.000.000.000 | 31.640.000.000.000 | 8.250.000.000.000 | 4,6 - 5,02 | 4,7 - 4,7 |
4 | 15 Năm | 2 | 7.500.000.000.000 | 31.851.000.000.000 | 7.400.000.000.000 | 4,95 - 5,6 | 5 - 5,03 |
5 | 20 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 1.100.000.000.000 | 400.000.000.000 | 5,55 - 6,1 | 5,56 - 5,56 |
6 | 30 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 1.050.000.000.000 | 150.000.000.000 | 5,79 - 6,5 | 5,79 - 5,79 |
Tổng | 10 | 22.000.000.000.000 | 78.943.000.000.000 | 18.850.000.000.000 |