![]() |
Lãi suất trái phiếu Chính phủ ngày càng giảm thấp |
Theo đó, khối lượng huy động trái phiếu trong tháng 8 đã giảm 66% so với tháng 7/2019.
Tất cả trái phiếu huy động được là do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 8/2019 đạt 94%. Khối lượng đặt thầu của tháng 8 gấp 4,5 lần khối lượng gọi thầu.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3,30%/năm, 7 năm là 3,75%/năm, 10 năm trong khoảng 4,18 - 4,42%/năm, 15 năm trong khoảng 4,46 - 4,68%/năm, 20 năm là 5,06%/năm, 30 năm trong khoảng 5,35 - 5,51%/năm.
So với tháng 7/2019, lãi suất trúng thầu tháng 8/2019 giảm trên tất cả các kỳ hạn, với mức giảm từ 0,09 - 0,26%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 8/2019, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 940 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 103.000 tỷ đồng, tăng 6% về giá trị so với tháng 7/2019.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 1,1 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 115.000 tỷ đồng, tăng 19,6% về giá trị so với tháng 7/2019.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5.700 tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 5.200 tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 99 tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu (VNĐ) | Giá trị đăng ký (VNĐ) | Giá trị trúng thầu (VNĐ) | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 năm | 1 | 500.000.000.000 | 2.750.000.000.000 | 500.000.000.000 | 3,29 - 3,65 | 3,3 - 3,3 |
2 | 7 năm | 1 | 500.000.000.000 | 1.550.000.000.000 | 450.000.000.000 | 3,69 - 4,2 | 3,75 - 3,75 |
3 | 10 năm | 4 | 4.500.000.000.000 | 21.883.000.000.000 | 4.354.000.000.000 | 4,15 - 5 | 4,18 - 4,42 |
4 | 15 năm | 4 | 4.500.000.000.000 | 20.292.000.000.000 | 4.350.000.000.000 | 4,4 - 5,1 | 4,46 - 4,68 |
5 | 20 năm | 1 | 500.000.000.000 | 2.650.000.000.000 | 500.000.000.000 | 5,04 - 5,6 | 5,06 - 5,06 |
6 | 30 năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 3.284.000.000.000 | 694.000.000.000 | 5,32 - 6,1 | 5,35 - 5,51 |
Tổng | 13 | 11.500.000.000.000 | 52.409.000.000.000 | 10.848.000.000.000 |