Tài chính - Chứng khoán
Lãi suất trái phiếu tăng ở một số kỳ hạn trung bình
Chí Tín - 05/11/2018 13:45
Tháng 10/2018 vừa qua, Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ chức 26 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 8.306 tỷ đồng trái phiếu, giảm 60% so với tháng 9/2018. Trong đó, lãi suất Kho bạc tăng ở một số kỳ hạn trung bình (10 năm và 15 năm).
Kho bạc Nhà nước huy động được 5.366 tỷ đồng trái phiếu trong tháng 10

Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 5.366 tỷ đồng và Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 2.940 tỷ đồng. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 10  đạt 30,5%. Khối lượng đặt thầu của tháng 10 gấp 1,82 lần khối lượng gọi thầu.

Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 4,02-5,05%/năm, 10 năm trong khoảng 4,85-4,95%/năm, 15 năm trong khoảng 5,00-6,00%/năm.

So với tháng 9/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tăng trên các kỳ hạn: 10 năm (tăng 0,15%/năm), 15 năm (tăng 0,13%/năm).

Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 10/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 506 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 55,7 nghìn tỷ đồng, giảm 19,1% về giá trị so với tháng 9/2018.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 893 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 89,3 nghìn tỷ đồng, tăng 9% về giá trị so với tháng 9/2018.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 1,3 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 1,9 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt 149 tỷ đồng, không có giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài.

STT

Kỳ hạn
trái phiếu

Số đợt
đấu thầu

GT gọi thầu

GT đăng ký

GT trúng thầu

Vùng LS
đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

6

8.100.000.000.000

21.730.000.000.000

1.475.000.000.000

4 - 6,1

4,02 - 5,05

2

7 Năm

1

500.000.000.000

1.850.000.000.000

0

4,49 - 5,3

0 - 0

3

10 Năm

7

7.290.000.000.000

10.866.000.000.000

2.666.000.000.000

4,77 - 6,4

4,85 - 4,95

4

15 Năm

9

9.840.000.000.000

13.887.000.000.000

4.165.000.000.000

5 - 8

5 - 6

5

20 Năm

1

500.000.000.000

250.000.000.000

0

5,9 - 6

0 - 0

6

30 Năm

2

1.000.000.000.000

1.000.000.000.000

0

5,85 - 7,5

0 - 0

Tổng

26

27.230.000.000.000

49.583.000.000.000

8.306.000.000.000

 
Tin liên quan
Tin khác