Kho bạc Nhà nước huy động được 5.366 tỷ đồng trái phiếu trong tháng 10 |
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 5.366 tỷ đồng và Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 2.940 tỷ đồng. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 10 đạt 30,5%. Khối lượng đặt thầu của tháng 10 gấp 1,82 lần khối lượng gọi thầu.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 4,02-5,05%/năm, 10 năm trong khoảng 4,85-4,95%/năm, 15 năm trong khoảng 5,00-6,00%/năm.
So với tháng 9/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tăng trên các kỳ hạn: 10 năm (tăng 0,15%/năm), 15 năm (tăng 0,13%/năm).
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 10/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 506 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 55,7 nghìn tỷ đồng, giảm 19,1% về giá trị so với tháng 9/2018.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 893 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 89,3 nghìn tỷ đồng, tăng 9% về giá trị so với tháng 9/2018.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 1,3 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 1,9 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt 149 tỷ đồng, không có giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | GT gọi thầu | GT đăng ký | GT trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 6 | 8.100.000.000.000 | 21.730.000.000.000 | 1.475.000.000.000 | 4 - 6,1 | 4,02 - 5,05 |
2 | 7 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 1.850.000.000.000 | 0 | 4,49 - 5,3 | 0 - 0 |
3 | 10 Năm | 7 | 7.290.000.000.000 | 10.866.000.000.000 | 2.666.000.000.000 | 4,77 - 6,4 | 4,85 - 4,95 |
4 | 15 Năm | 9 | 9.840.000.000.000 | 13.887.000.000.000 | 4.165.000.000.000 | 5 - 8 | 5 - 6 |
5 | 20 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 250.000.000.000 | 0 | 5,9 - 6 | 0 - 0 |
6 | 30 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 1.000.000.000.000 | 0 | 5,85 - 7,5 | 0 - 0 |
Tổng | 26 | 27.230.000.000.000 | 49.583.000.000.000 | 8.306.000.000.000 |