Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 7 đạt 42,3%. |
Trong đó, Kho bạc Nhà nước huy động được 15.420 tỷ đồng và Ngân hàng Chính sách Xã hội huy động được 350 tỷ đồng. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 7 đạt 42,3%. Khối lượng đặt thầu của tháng 7 gấp 4,89 lần khối lượng gọi thầu.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 3,45-4,10%/năm, 7 năm trong khoảng 3,85-3,90%/năm, 10 năm trong khoảng 4,40-4,48%/năm, 15 năm trong khoảng 4,70-4,78%/năm, 20 năm là 5,22%/năm, 30 năm là 5,42%/năm.
So với tháng 6/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tăng trên tất cả các kỳ hạn: 5 năm (tăng 0,35%/năm), 10 năm (tăng 0,13%/năm), 15 năm (tăng 0,08%/năm), 20 năm (tăng 0,02%/năm).
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 7/2018, tổng khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 554,6 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 62,4 nghìn tỷ đồng, giảm 42,3% về giá trị so với tháng 6/2018.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 902 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 92,5 nghìn tỷ đồng, tăng 39,7% về giá trị so với tháng 6/2018.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 2,18 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 6,42 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repo của nhà đầu tư nước ngoài.
STT | Kỳ hạn trái phiếu | Số đợt đấu thầu | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 7 | 7.450.000.000.000 | 18.615.000.000.000 | 2.500.000.000.000 | 3,37 - 5,4 | 3,45 - 4,1 |
2 | 7 Năm | 4 | 2.000.000.000.000 | 5.850.000.000.000 | 350.000.000.000 | 3,85 - 4,9 | 3,85 - 3,9 |
3 | 10 Năm | 7 | 11.900.000.000.000 | 23.700.000.000.000 | 7.500.000.000.000 | 4,39 - 5,9 | 4,4 - 4,48 |
4 | 15 Năm | 7 | 11.900.000.000.000 | 23.120.000.000.000 | 5.070.000.000.000 | 4,7 - 6,1 | 4,7 - 4,78 |
5 | 20 Năm | 4 | 2.000.000.000.000 | 3.230.000.000.000 | 300.000.000.000 | 5,22 - 6 | 5,22 - 5,22 |
6 | 30 Năm | 4 | 2.000.000.000.000 | 1.750.000.000.000 | 50.000.000.000 | 5,42 - 6,3 | 5,42 - 5,42 |
Tổng | 33 | 37.250.000.000.000 | 76.265.000.000.000 | 15.770.000.000.000 |