Tất cả trái phiếu huy động được trong tháng 3 là do Kho bạc Nhà nước phát hành |
Trong đó, tất cả trái phiếu huy động được là do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 3/2019 đạt 52%. Khối lượng đặt thầu của tháng 3 gấp 2,1 lần khối lượng gọi thầu.
Theo đó, lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3,7%/năm, 10 năm nằm trong khoảng 4,70-4,72%/năm, 15 năm trong khoảng 5,02-5,06%/năm, 20 năm trong khoảng 5,20-5,56%/năm, 30 năm là 5,80%/năm.
So với tháng 2/2019, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên các kỳ hạn 5 năm (0,17%/năm), 20 năm (0,36%/năm), tăng trên các kỳ hạn 10 năm (0,02%/năm), 15 năm (0,06%/năm), 30 năm (0,06%/năm).
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 3/2019, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 765 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 83 nghìn tỷ đồng, tăng 22% về giá trị so với tháng 2/2019.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 1,17 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 118 nghìn tỷ đồng, tăng 54% về giá trị so với tháng 2/2019.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 6,4 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 3,1 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt 198 tỷ đồng, không có giao dịch mua repos của nhà đầu tư nước ngoài.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS đặt thầu (%/Năm) | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 2 | 2.000.000.000.000 | 5.652.000.000.000 | 1.000.000.000.000 | 3,7 - 4,7 | 3,7 - 3,7 |
2 | 7 Năm | 2 | 1.500.000.000.000 | 3.002.000.000.000 | 0 | 4,1 - 5,05 | 0 - 0 |
3 | 10 Năm | 4 | 10.250.000.000.000 | 26.080.000.000.000 | 5.780.000.000.000 | 4,7 - 5,02 | 4,7 - 4,72 |
4 | 15 Năm | 4 | 11.750.000.000.000 | 22.155.000.000.000 | 6.805.000.000.000 | 5,02 - 5,5 | 5,02 - 5,06 |
5 | 20 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 700.000.000.000 | 400.000.000.000 | 5,1 - 6,3 | 5,2 - 5,56 |
6 | 30 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 900.000.000.000 | 290.000.000.000 | 5,79 - 6,5 | 5,85 - 5,85 |
Tổng | 16 | 27.500.000.000.000 | 58.489.000.000.000 | 14.275.000.000.000 |