Hoạt động phát hành trái phiếu Chính phủ tăng mạnh trong tháng 3 |
Trên thị trường sơ cấp, thông qua 21 đợt đấu thầu trái phiếu được tổ chức tại HNX trong tháng 3/2021, Kho bạc nhà nước đã huy động được tổng cộng 12.194 tỷ đồng trái phiếu, tăng 246% so với tháng trước.
So với tháng 2/2021, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tăng tại các kỳ hạn 5, 10, 15 và 30 năm với mức tăng từ 0,04-0,13%/năm.
Tính đến hết quý I/2021, HNX đã tổ chức được 40 đợt đấu thầu, huy động được hơn 39.205 tỷ đồng trái phiếu cho Kho bạc nhà nước.
Trên thị trường giao dịch thứ cấp, giá trị giao dịch trái phiếu Chính phủ bình quân trong tháng 3 đạt 10.413 tỷ đồng/phiên, giảm 9,7% so với tháng 2/2021.
Trong đó, khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1,5 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt 167 nghìn tỷ đồng.
Khối lượng giao dịch theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 671 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 72,5 nghìn tỷ đồng, chiếm 30,27% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường, giảm 8,13% so với tháng 2/2021.
Về giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài, giá trị mua đạt hơn 5,4 nghìn tỷ đồng, giá trị bán đạt hơn 3,7 nghìn tỷ đồng. Như vậy tháng 3 nhà đầu tư nước ngoài mua ròng 1,7 nghìn tỷ đồng.
Tính đến hết quý I/2021, thị trường trái phiếu Chính phủ tại HNX có tổng dư nợ đạt 1,34 triệu tỷ đồng, giảm nhẹ 0,7% so với cuối năm 2020.
Giá trị giao dịch bình quân phiên quý I đạt 12,3 nghìn tỷ đồng/phiên, tăng 20,2% so với năm 2020, trong đó, giao dịch repos chiếm 33,57% tổng giá trị giao dịch.
Tỷ trọng giá trị giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài trong quý I chiếm 2,04% tổng giá trị giao dịch, nhà đầu tư nước ngoài mua ròng tổng cộng 5,9 nghìn tỷ đồng trong quý I.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 30 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 2.103.000.000.000 | 253.000.000.000 | 3,05 - 3,9 | 3,05 - 3,05 |
2 | 20 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 1.955.000.000.000 | 60.000.000.000 | 2,85 - 3,2 | 2,89 - 2,89 |
3 | 15 Năm | 5 | 10.500.000.000.000 | 21.850.000.000.000 | 3.000.000.000.000 | 2,44 - 2,8 | 2,45 - 2,5 |
4 | 10 Năm | 5 | 10.500.000.000.000 | 26.805.000.000.000 | 4.550.000.000.000 | 2,22 - 2,8 | 2,22 - 2,3 |
5 | 7 Năm | 3 | 2.750.000.000.000 | 6.175.000.000.000 | 1.781.000.000.000 | 1,37 - 2,6 | 1,45 - 1,46 |
6 | 5 Năm | 4 | 4.000.000.000.000 | 9.200.000.000.000 | 2.550.000.000.000 | 1 - 1,4 | 1,06 - 1,1 |
Tổng | 21 | 29.750.000.000.000 | 68.088.000.000.000 | 12.194.000.000.000 |