Trong bộ điều kiện nhóm giá hành khách mới của Vietnam Airlines một số hạng đặt chỗ được tăng cường quyền lợi, hướng tới đáp ứng nhu cầu của khách hàng công vụ, khách hàng tổ chức. |
Trong lĩnh vực hàng không, BFM - Branded Fare Maxtrix là bộ chính sách giúp hành khách biết được quyền lợi tương ứng mức giá vé của mình về: hành lý ký gửi, hành lý xách tay, suất ăn trên tàu, điều kiện hoàn đổi vé, đổi chuyến tại tại sân bay (go-show), bỏ chuyến không hủy chỗ (no-show), chọn chỗ trước trên chuyến bay, quầy thủ tục ưu tiên, phòng khách Bông Sen và cộng dặm hội viên.
Hiện nay, Vietnam Airlines có 7 nhóm giá vé tương ứng với 3 khoang dịch vụ là Phổ thông, Phổ thông đặc biệt và Thương Gia, còn Pacific Airlines có 3 nhóm giá tương ứng 1 khoang dịch vụ là khoang Phổ thông. Mỗi nhóm giá có mức giá khác nhau, quyền lợi khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng của hành khách.
Ví dụ, nhóm giá Tiết kiệm thuộc khoang Phổ thông sẽ có mức giá rất hấp dẫn, nhưng không bao gồm hành lý ký gửi miễn cước trên một số đường bay, không ưu tiên chọn chỗ miễn phí, không thể đổi ngày bay của vé đã mua và không tích lũy dặm xét hạng – phù hợp với khách hàng quan tâm đến tiết giảm chi phí và có nhu cầu đơn giản về di chuyển. Cũng là khoang Phổ thông, nhưng khi mua vé với mức giá thuộc nhóm giá Linh hoạt, khách hàng có 1 kiện hành lý ký gửi miễn cước, được chọn chỗ miễn phí trên máy bay, đổi vé miễn phí, được chủ động thay đổi chuyến bay tại sân bay và tích lũy dặm xét hạng - rất phù hợp với khách có lịch công vụ hay thay đổi.
Theo bộ BFM mới vừa áp dụng, Vietnam Airlines và Pacific Airlines triển khai các nhóm giá như sau cho từng khoang gồm: Khoang Phổ thông gồm nhóm giá Tiết kiệm, Tiêu chuẩn và Linh hoạt; Khoang Phổ thông đặc biệt (chỉ có trên Vietnam Airlines) gồm nhóm giá Tiêu chuẩn và Linh hoạt; Khoang Thương gia (chỉ có trên Vietnam Airlines) gồm nhóm giá Tiêu chuẩn và Linh hoạt.
Trong đó, thay đổi đáng chú ý nhất trong BFM mới của Vietnam Airlines là một số mức giá khoang Phổ thông trước đây thuộc nhóm giá Tiết kiệm, nay được đưa lên nhóm Tiêu chuẩn. Đi kèm với việc điều chỉnh này là các quyền lợi bổ sung về hoàn, đổi vé, đổi chuyến tại sân bay, chọn chỗ trước trên chuyến bay... Những thay đổi này được đánh giá đem lại nhiều lợi ích hơn cho khách hàng công vụ, tổ chức.
Về tổng thể, BFM mới vừa được Vietnam Airlines và Pacific Airlines ban hành có thiết kế đơn giản, dễ nhớ, dễ hiểu và thông tin rõ ràng về quyền lợi của hành khách theo từng nhóm giá. Các nhóm giá của 2 hãng có nhiều sự tương đồng để thuận tiện cho khách sử dụng dịch vụ của 2 hãng, như: đồng nhất số lượng nhóm giá, tất cả nhóm giá đều được tích lũy dặm theo chương trình Bông Sen Vàng (trừ nhóm giá thấp nhất chỉ được tích lũy dặm thưởng, không tích lũy dặm xét hạng), thống nhất mức phí đổi vé trước/sau ngày bay, nhóm giá Linh hoạt trên tất cả các khoang đều được miễn phí đổi ngày bay sau khi đã mua vé (trừ một số giai đoạn cao điểm)…
Việc đơn giản hóa và thống nhất bộ BFM sẽ tạo thuận lợi cho khách hàng có thể chọn lựa được loại vé phù hợp nhất với nhu cầu và khả năng chi trả của mình. Đây cũng là xu thế chung của các hãng hàng không quốc tế.
Chi tiết quyền lợi hành khách theo nhóm giá Vietnam Airlines
Nhóm giá | Phổ thông | Phổ thông đặc biệt | Thương gia | |||||
Tiết kiệm | Tiêu chuẩn | Linh hoạt (K, H, S, M, B, Y) | Tiêu chuẩn | Linh hoạt | Tiêu chuẩn | Linh hoạt | ||
(A, P, G) | (E, T, R, N, Q, L) | (U, Z) | (W) | (I, D) | (C, J) | |||
Hành lý xách tay | 12kg | 12kg | 12kg | 18kg | 18kg | 18kg | 18kg | |
Hành lý ký gửi | 1 x 23kg (1) | 1 x 23kg | 1 x 23kg | 1 x 32kg | 1 x 32kg | 1 x 32kg | 1 x 32kg | |
Suất ăn | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Điều kiện đổi vé | Không được phép | 300.000 VNĐ | Miễn phí(2) | 300.000 VNĐ | Miễn phí | 300.000 VNĐ | Miễn phí | |
Điều kiện hoàn vé | Không được phép | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | 300.000 VNĐ | |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay (3) | Không được phép | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | Thu phí | |
Chọn chỗ trước trên chuyến bay | Thu phí | Thu phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Quầy thủ tục ưu tiên | Không được phép | Không được phép | Không được phép | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Phòng khách Bông Sen | Không được phép | Không được phép | Không được phép | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | Miễn phí | |
Hệ số cộng dặm Lotusmiles | 10%(4) | 60% | 100% | 120% | 130% | 150% | 200% | |
(1): Không áp dụng trên các đường bay khai thác giữa các sân bay tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn | ||||||||
(2): Áp dụng thu phí 300.000VNĐ trong giai đoạn cao điểm Tết | ||||||||
(3): Miễn phí với hạng J, W và hạng M. Mức phí phải thu khác theo từng hạng đặt chỗ. | ||||||||
(4): Chỉ tích lũy cho dặm thưởng. | ||||||||
Pacific Airlines
Nhóm giá | Phổ thông | ||
Tiết kiệm | Tiêu chuẩn | Linh hoạt | |
(A, P, G) | (E, T, R, N, Q, L) | (K, H, S, M, B, Y) | |
Hành lý xách tay | 7kg | 7kg | 7kg |
Hành lý ký gửi | 1 x 23kg (1) | 1 x 23kg | 1 x 23kg |
Điều kiện đổi vé | Không được phép | 360.000 VNĐ | Miễn phí(2) |
Điều kiện hoàn vé | Không được phép | Không được phép | 360.000 VNĐ |
Đổi tên | Không được phép | 360.000 VNĐ | 360.000 VNĐ |
Go show – Đổi chuyến tại sân bay (3) | Không được phép | Thu phí | Thu phí |
Chọn chỗ trước trên chuyến bay | Thu phí | Thu phí | Miễn phí |
Quầy thủ tục ưu tiên | Không được phép | Không được phép | Không được phép |
Phòng khách Bông Sen | Không được phép | Không được phép | Không được phép |
Hệ số cộng dặm Lotusmiles | 10%(4) | 60% | 100% |
(1): Không áp dụng trên các đường bay khai thác giữa các sân bay tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Đồn | |||
(2): Áp dụng thu phí 360.000VNĐ trong giai đoạn cao điểm Tết | |||
(3): Miễn phí với hạng M. Mức phí phải thu khác theo từng hạng đặt chỗ. | |||
(4): Chỉ tích lũy cho dặm thưởng. |