Đây là động thái của doanh nghiệp sau khi Bộ Công thương bỏ áp trần giá sữa cho trẻ em dưới 6 tuổi.
Theo quyết định được Bộ Công thương ban hành trong tháng 1, kế hoạch bình ổn giá các mặt hàng sữa dành cho trẻ em dưới 6 tuổi sẽ được áp dụng đến hết tháng 3/2017.
Trong đó, các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm sữa phải xác định giá tối đa trong khâu bán buôn, bán lẻ và gửi cơ quan có thẩm quyền quản lý giá để làm cơ sở thực hiện việc đăng ký giá.
Sau khi mức giá tối đa được chấp thuận, các đơn vị kinh doanh thực hiện đăng ký và công khai giá tại trụ sở, nơi bán sản phẩm, các kênh phân phối theo quy định.
Đến nay, một số doanh nghiệp đã thực hiện việc đăng ký giá, kê khai giá, thông báo giá tại Vụ thị trường trong nước, Bộ Công Thương., bao gồm: Công ty TNHH Friesland Campina Việt Nam, Công ty Nestle Việt Nam, Công ty TNHH Dinh Dưỡng 3A (Việt Nam), Công ty Mead Johson Nutritions Việt Nam, Công ty cổ phần Sóng Thần Hà Nội, Công ty TNHH phân phối Tiên Tiến, Công ty cổ phần sữa Việt Nam (Vinamilk) và Công ty cổ phần thực phẩm dinh dưỡng Nutifood.
Bảng niêm yết giá của Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam:
Đơn vị tính: đồng | ||||
STT | TÊN HÀNG HÓA | QUY CÁCH, | ĐƠN VỊ | GIÁ BÁN LẺ |
1 | SP Dielac Alpha 1 | HT 400g | Hộp thiếc | 117,000 |
2 | SP Dielac Alpha 1 | HT 900g | Hộp thiếc | 207,000 |
3 | SP Dielac Alpha 2 | HG 400g | Hộp giấy | 101,000 |
4 | SP Dielac Alpha 2 | HT 400g | Hộp thiếc | 114,000 |
5 | SP Dielac Alpha 2 | HT 900g | Hộp thiếc | 216,000 |
6 | SP Dielac Alpha 3 | HG 400g | Hộp giấy | 82,500 |
7 | SP Dielac Alpha 3 | HT 400g | Hộp thiếc | 102,000 |
8 | SP Dielac Alpha 3 | HT 900g | Hộp thiếc | 192,000 |
9 | SP Dielac Alpha 3 | HT 1500g | Hộp thiếc | 304,000 |
10 | SP Dielac Alpha 4 | HG 400g | Hộp giấy | 82,500 |
11 | SP Dielac Alpha 4 | HT 400g | Hộp thiếc | 102,000 |
12 | SP Dielac Alpha 4 | HT 900g | Hộp thiếc | 192,000 |
13 | SP Dielac Alpha 4 | HT 1500g | Hộp thiếc | 302,500 |
14 | SP Dielac Alpha Gold 1 | HT 400g | Hộp thiếc | 146,000 |
15 | SP Dielac Alpha Gold 1 | HT 900g | Hộp thiếc | 288,000 |
16 | SP Dielac Alpha Gold 2 | HG 400g | Hộp giấy | 120,000 |
17 | SP Dielac Alpha Gold 2 | HT 400g | Hộp thiếc | 142,000 |
18 | SP Dielac Alpha Gold 2 | HT 900g | Hộp thiếc | 283,500 |
19 | SP Dielac Alpha Gold 3 | HG 400g | Hộp giấy | 110,500 |
20 | SP Dielac Alpha Gold 3 | HT 400g | Hộp thiếc | 128,000 |
21 | SP Dielac Alpha Gold 3 | HT 900g | Hộp thiếc | 256,500 |
22 | SP Dielac Alpha Gold 4 | HG 400g | Hộp giấy | 108,000 |
23 | SP Dielac Alpha Gold 4 | HT 900g | Hộp thiếc | 250,500 |
24 | SP Dielac Grow 1+ | HT 400g | Hộp thiếc | 129,000 |
25 | SP Dielac Grow 1+ | HT 900g | Hộp thiếc | 256,500 |
26 | SP Dielac Grow 2+ | HG 400g | Hộp giấy | 108,000 |
27 | SP Dielac Grow 2+ | HT 400g | Hộp thiếc | 126,500 |
28 | SP Dielac Grow 2+ | HT 900g | Hộp thiếc | 250,500 |
29 | SP Dielac Grow Plus đỏ 1+ | HG 400g | Hộp giấy | 139,000 |
30 | SP Dielac Grow Plus đỏ 1+ | HT 900g | Hộp thiếc | 318,000 |
31 | SP Dielac Grow Plus đỏ 2+ | HG 400g | Hộp giấy | 136,500 |
32 | SP Dielac Grow Plus đỏ 2+ | HT 900g | Hộp thiếc | 316,000 |
33 | SP Dielac Grow Plus Xanh 1+ | HG 400g | Hộp giấy | 103,000 |
34 | SP Dielac Grow Plus Xanh 1+ | HT 900g | Hộp thiếc | 239,000 |
35 | SP Dielac Grow Plus Xanh 2+ | HG 400g | Hộp giấy | 101,500 |
36 | SP Dielac Grow Plus Xanh 2+ | HT 900g | Hộp thiếc | 237,000 |
37 | SP Optimum Gold 1 | HT 400g | Hộp thiếc | 196,500 |
38 | SP Optimum Gold 1 | HT 900g | Hộp thiếc | 407,000 |
39 | SP Optimum Gold 2 | HT 400g | Hộp thiếc | 194,500 |
40 | SP Optimum Gold 2 | HT 900g | Hộp thiếc | 403,000 |
41 | SP Optimum Gold 3 | HT 400g | Hộp thiếc | 187,500 |
42 | SP Optimum Gold 3 | HT 900g | Hộp thiếc | 391,000 |
43 | SP Optimum Gold 3 | HT 1500g | Hộp thiếc | 608,500 |
44 | SP Optimum Gold 4 | HT 400g | Hộp thiếc | 176,000 |
45 | SP Optimum Gold 4 | HT 900g | Hộp thiếc | 354,500 |
46 | SP Optimum Gold 4 | HT 1500g | Hộp thiếc | 561,500 |
47 | SP Dielac Học Đường Túi 1 Kg | T 1000g | Túi | 176,000 |
48 | SP Optimum Comfort | HT 400g | Hộp thiếc | 224,400 |
49 | SUDD Dielac Grow | 180ML | Hộp giấy | 11,000 |
50 | SUDD Dielac Grow | 110ML | Hộp giấy | 7,260 |
51 | SUDD Dielac Alpha Gold | 180ML | Hộp giấy | 11,000 |
52 | SUDD Dielac Alpha Gold | 110ML | Hộp giấy | 7,260 |
53 | SUDD Dielac Grow Plus | 180ML | Hộp giấy | 11,000 |
54 | SUDD Dielac Grow Plus | 110ML | Hộp giấy | 7,260 |
55 | SUDD Optimum Gold | 180ML | Hộp giấy | 13,200 |
56 | SUDD Optimum Gold | 110ML | Hộp giấy | 7,920 |
57 | SP Dielac Pedia 1+ | HT 900g | Hộp thiếc | 294,540 |
58 | SP Dielac Pedia 2+ | HT 900g | Hộp thiếc | 294,540 |
59 | RiDIELAC Gạo Sữa | HG 200g | Hộp giấy | 42,700 |
60 | RiDIELAC Gạo Trái Cây | HG 200g | Hộp giấy | 49,600 |
61 | RiDIELAC Yến mạch sữa | HG 200g | Hộp giấy | 53,000 |
62 | RiDIELAC 3 vị ngọt | HG 200g | Hộp giấy | 49,600 |
63 | RiDIELAC Bò Rau Củ | HG 200g | Hộp giấy | 52,000 |
64 | RiDIELAC Gà Rau Củ | HG 200g | Hộp giấy | 52,000 |
65 | RiDIELAC Heo Bó Xôi | HG 200g | Hộp giấy | 52,000 |
66 | RiDIELAC Heo Cà Rốt | HG 200g | Hộp giấy | 52,000 |
67 | RiDIELAC Lươn cà rốt đậu xanh | HG 200g | Hộp giấy | 52,000 |
68 | RiDIELAC Cá hồi bông cải xanh | HG 200g | Hộp giấy | 59,000 |
69 | RiDIELAC Yến mạch gà đậu Hà Lan | HG 200g | Hộp giấy | 62,300 |
70 | RiDIELAC Gạo Sữa | HT 350g | Hộp thiếc | 65,800 |
71 | RiDIELAC Yến mạch sữa | HT 350g | Hộp thiếc | 86,500 |
72 | RiDIELAC Bò Rau Củ | HT 350g | Hộp thiếc | 82,000 |
73 | RiDIELAC Gà Rau Củ | HT 350g | Hộp thiếc | 82,000 |
74 | RiDIELAC Heo Bó Xôi | HT 350g | Hộp thiếc | 82,000 |
75 | RiIDELAC Heo Cà Rốt | HT 350g | Hộp thiếc | 82,000 |
76 | RiDIELAC Lươn cà rốt đậu xanh | HT 350g | Hộp thiếc | 82,000 |
77 | RiDIELAC Cá hồi bông cải xanh | HT 350g | Hộp thiếc | 94,700 |
78 | RiDIELAC Yến mạch gà đậu Hà Lan | HT 350g | Hộp thiếc | 101,500 |
79 | RiDIELAC 4 Vị Mặn | HG 200g | Hộp giấy | 56,100 |