Honda Việt Nam đã vừa công bố bán được 1.757 xe ô tô trong tháng 5/2023, giảm 9,6% so với tháng 4/2023. Còn nếu so với tháng 5/2022, là thời điểm có ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước thì con số của năm nay còn giảm khủng hơn với mức 44,8% so với cùng kỳ năm ngoái,
Honda City là có doanh số bán hàng cao nhất trong các dòng xe của Honda Việt Nam tháng 5/2023 với 1.035 xe |
Nếu tính từ 1/4//2023 tới hết tháng 5/2023, số lượng ô tô của Honda Việt Nam bán ra cũng giảm tới 60%.
Cụ thể như sau:
Tháng | KẾT QUẢ BÁN HÀNG CỦA HONDA VIỆT NAM | ||||
DOANH SỐ THEO THÁNG | DOANH SỐ CỘNG DỒN Năm tài chính 2024 (từ 1/4/2023) | ||||
Doanh số (xe) | So với tháng trước (%) | So với cùng kỳ năm ngoái (%) | Doanh số (xe) | So với cùng kỳ năm ngoái (%) | |
5/2023 | 1.757 | -9,6 | -44,8 | 3.701 | -60,1 |
Đối Với Toyota, tổng doanh số bán hàng trong tháng 5/2023 đạt 3.902 xe (bao gồm xe Lexus). Cụ thể, doanh số toàn quốc của các mẫu xe Toyota đạt 3.734 xe, trong đó có 1.813 xe lắp ráp trong nước và 1.921 xe nhập khẩu nguyên chiếc.
Mẫu xe Corolla Cross, Veloz Cross & Vios nằm trong top 10 các mẫu xe bán chạy nhất thị trường với doanh số lần lượt đạt 1.014 xe, 590 xe và 586 xe.
Trong tháng 05/2023, Lexus đã mang đến trải nghiệm mới cho 168 khách hàng với tổng doanh số tích lũy kể từ khi thương hiệu được giới thiệu tại Việt Nam đạt 11.128 xe.
Nguồn gốc | Mẫu xe | Tháng 5/2023 | |
Toyota | CKD | Vios | 586 |
Innova | 205 | ||
Veloz Cross | 590 | ||
Avanza Premio | 203 | ||
CKD + CBU | Fortuner | 287 | |
CBU | Corolla Cross | 1.014 | |
Raize | 441 | ||
Camry | 198 | ||
Corolla Altis | 124 | ||
Các xe khác | 86 | ||
Tổng xe Toyota | 3.734 | ||
Lexus | 168 | ||
TỔNG | 3.902 |
Tháng 5/2022, Toyota Việt Nam đã bán được 10.712 xe (bao gồm xe Lexus). trong số này có 6.060 xe nhập khẩu nguyên chiếc và 4.519 xe lắp ráp trong nước. Như vậy, thương hiệu xe bán chạy nhất cũng có những giảm sút mạnh doanh số bán hàng ở thời điểm hiện tại.
Để kích cầu, hệ thống các Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình “Hè rộn ràng, đón ngàn ưu đãi” trong tháng 6 với chuỗi hoạt động hấp dẫn cho các mẫu xe Vios, Veloz Cros và Avanza trên các mặt lệ phí trước bạ, bảo hiểm thân vỏ kèm quà tặng.
Nội dung | Chi tiết | |
Thời gian áp dụng | Từ nay đến hết ngày 30/06/2023 | |
Mẫu xe áp dụng | Vios G và Vios E (phiên bản MT và CVT) Veloz Cross & Avanza Premio (phiên bản Veloz Cross Top; CVT và Avanza Premio CVT) | |
Đối tượng khách hàng | Tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn Giá trị gia tăng khi mua xe trong thời gian diễn ra chương trình. | |
Nội dung khuyến mại | Vios | Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (*) Giá trị khuyến mại khác nhau theo từng loại xe và đối tượng khách hàng. Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đại lý gần nhất. |
Veloz Cross & Avanza Premio | Khách hàng được nhận gói khuyến mại giá trị cao nhất lên tới: 32 triệu đồng (*) bao gồm: . Gói quà tặng trị giá 15 triệu . 01 năm bảo hiểm thân vỏ Toyota (Gói vàng) Hoặc Gói hỗ trợ tài chính lãi suất ưu đãi 8.99% trong 12 tháng đầu (giảm 2% so với mức lãi suất thông thường của TFS) (*) Để biết thêm thông tin chi tiết vui lòng liên hệ đại lý gần nhất. |
Đối với thương hiệu Hyundai, doanh số bán hàng tháng 5/2023 đạt 3.575 xe. Vào tháng 5/2022, tổng doanh số xe Hyundai đã đạt 6.490 xe,
Hyundai Accent tiếp tục là mẫu xe có số lượng bán hàng tốt nhất tháng 5 với 920 xe đến tay khách hàng. Hyundai Creta, đứng ở vị trí thứ 2 với 498 xe bán ra. Xếp ở vị trí tiếp theo về doanh số trong tháng 5 là Hyundai Grand i10 với 407 xe.
Hyundai Santa Fe đứng thứ 4 với doanh số 279 xe. Tiếp đến là Hyundai Stargazer với 273 xe, Hyundai Tucson với 167 xe và Hyundai Elantra với 148 xe.
Các mẫu xe thương mại Hyundai đạt doanh số 883 xe bán ra trong tháng 5/2023.
KẾT QUẢ BÁN HÀNG XE Ô TÔ HYUNDAI THÁNG 5/2023 | ||||
Mẫu xe | CBU/CKD | T4 - 2023 | T5 - 2023 | Cộng dồn 2023 |
Hyundai Grand i10 | CKD | 494 | 407 | 3.146 |
Hyundai Accent | 1.050 | 920 | 5.913 | |
Hyundai Elantra | 173 | 148 | 1.025 | |
Hyundai Tucson | 259 | 167 | 1.157 | |
Hyundai SantaFe | 364 | 279 | 1.991 | |
Hyundai Creta | CKD/CBU | 637 | 498 | 3.782 |
Hyundai Stargazer | 378 | 273 | 1.727 | |
XE THƯƠNG MẠI | 1.237 | 883 | 4.162 | |
TỔNG | 4.592 | 3.575 | 22.903 |