Dầu Tường An đã rà soát lại danh mục sản phẩm theo từng vùng miền |
Lợi nhuận trước thuế tháng 7 đạt 27,03 tỷ đồng, tăng 231,9% so với cùng kỳ năm 2019.
Dầu thực vật Tường An cho biết, trong thời gian dịch bệnh Covid-19 vừa qua, Công ty đã kết nối với các đơn vị được phép phục vụ các sản phẩm thiết yếu để cung cấp sản phẩm cho người dân ở các khu vực nóng của dịch, đang thực hiện các biện pháp cách ly, giãn cách xã hội.
Tường An cũng đã rà soát lại danh mục sản phẩm theo từng vùng miền, phát triển các sản phẩm có giá trị dinh dưỡng cao.
Công ty đã đưa ra thị trường sản phẩm Cooking Nutri Plus tăng cường sức đề kháng, đáp ứng nhu cầu nâng cao sức khỏe của người dân.
Trong vòng 7 tháng đầu năm, doanh thu thuần đạt 2.615 tỷ, tăng 30,01% so với năm 2019.
Tương ứng với mức tăng doanh thu, lợi nhuận gộp 7 tháng năm 2020 là 372,8 tỷ đồng, tăng 23,3% so với cùng kỳ 2019.
Lợi nhuận trước thuế 7 tháng đầu năm 2020 đạt 111,9 tỷ đồng, tăng 63,8% so với cùng kỳ năm 2019.
Trước đó trong 6 tháng đầu năm, Công ty Dầu thực vật Tường An đạt doanh thu thuần đầu năm 2020 là 2.189 tỷ, vượt 28,12% so với cùng kỳ năm trước.
Lợi nhuận gộp đạt mức tăng trưởng 20,21%. Tuy nhiên, do ảnh hưởng của giá dầu nguyên vật liệu tăng lên so với năm trước, biên lợi nhuận gộp của Công ty giảm nhẹ từ 15,02% xuống còn 14,10% sáu tháng đầu năm. Lợi nhuận trước thuế đạt 84,8 tỷ đồng, tăng 41% so với cùng kỳ năm ngoái.
Chỉ tiêu | Thực tế | Thực tế | Thay đổi | Thay đổi |
Triệu đồng | 07 tháng 2020 | 07 tháng 2019 | (y-o-y) | (%) (y-o-y) |
Doanh thu thuần | 2.615.060 | 2.011.412 | 603.647 | 30,01% |
Lợi nhuận gộp | 372.829 | 302.383 | 70.446 | 23,30% |
Chi phí bán hàng | 213.298 | 210.707 | 2.591 | 1,23% |
Chi phí quản lý doanh nghiệp | 54.424 | 28.049 | 26.376 | 94,04% |
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 110.495 | 61.465 | 49.030 | 79,77% |
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay | 127.907 | 85.309 | 42.598 | 49,93% |
Tổng lợi nhuận trước thuế | 111.870 | 68.313 | 43.558 | 63,76% |
Lợi nhuận sau thuế TNDN | 89.436 | 54.650 | 34.786 | 63,65% |
Biên lợi nhuận gộp | 14,26% | 15,03% | ||
Biên lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh | 4,23% | 3,06% | ||
Biên lợi nhuận trước thuế và lãi vay | 4,89% | 4,24% | ||
Biên lợi nhuận trước thuế | 4,28% | 3,40% | ||
Biên lợi nhuận sau thuế TNDN | 3,42% | 2,72% |