Tài chính - Chứng khoán
Tháng 5/2020: Huy động 18,3 nghìn tỷ đồng qua đấu thầu
Chí Tín - 04/06/2020 23:09
Tháng 5, HNX đã tổ chức 16 đợt đấu thầu, huy động được tổng cộng 18.392 tỷ đồng trái phiếu, tăng 510% so với tháng trước.
100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành

Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) cho biết, 100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 5 đạt 70,3%, khối lượng đặt thầu gấp 2,6 lần khối lượng gọi thầu.

So với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 5 tăng trên tất cả các kỳ hạn, với mức tăng từ 0,22-0,40%/năm. Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 5 năm và 10 năm tăng mạnh nhất, cùng tăng 0,40%/năm.

Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 5, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 9.263 tỷ đồng/phiên, tăng 32% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos đạt 32,6% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.

Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 124 nghìn tỷ đồng, tăng 94% về giá trị so với tháng trước.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 558 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 60,5  nghìn tỷ đồng, giảm 20,6% về giá trị so với tháng trước.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 6,6 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,8 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài.

Như vậy trong tháng 5, nhà đầu tư nước ngoài mua ròng hơn 1,8 nghìn tỷ đồng.

Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 31/5/2020 đạt hơn 1,13 triệu tỷ đồng.

STT

Kỳ hạn
 trái phiếu

Số đợt
đấu thầu

Giá trị gọi thầu

Giá trị đăng ký

Giá trị trúng thầu

Vùng LS
đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

4

3.000.000.000.000

4.463.000.000.000

90.000.000.000

1,9 - 3

2,2 - 2,2

2

7 Năm

1

500.000.000.000

950.000.000.000

0

2,59 - 2,8

0 - 0

3

10 Năm

4

10.000.000.000.000

20.557.000.000.000

8.207.000.000.000

2,6 - 3,2

2,63 - 2,9

4

15 Năm

4

11.000.000.000.000

19.036.000.000.000

9.895.000.000.000

2,9 - 3,5

2,93 - 3,07

5

20 Năm

2

1.000.000.000.000

2.000.000.000.000

200.000.000.000

3,43 - 4,1

3,43 - 3,43

6

30 Năm

1

500.000.000.000

700.000.000.000

0

3,7 - 4,3

0 - 0

Tổng

16

26.000.000.000.000

47.706.000.000.000

18.392.000.000.000

   
Tin liên quan
Tin khác