100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành |
Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) cho biết, 100% trái phiếu huy động được do Kho bạc Nhà nước phát hành. Tỷ lệ trúng thầu thành công tháng 5 đạt 70,3%, khối lượng đặt thầu gấp 2,6 lần khối lượng gọi thầu.
So với tháng trước, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 5 tăng trên tất cả các kỳ hạn, với mức tăng từ 0,22-0,40%/năm. Trong đó lãi suất trúng thầu tại kỳ hạn 5 năm và 10 năm tăng mạnh nhất, cùng tăng 0,40%/năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 5, giá trị giao dịch bình quân phiên đạt 9.263 tỷ đồng/phiên, tăng 32% so với tháng trước. Giá trị giao dịch Repos đạt 32,6% tổng giá trị giao dịch toàn thị trường.
Theo đó, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 124 nghìn tỷ đồng, tăng 94% về giá trị so với tháng trước.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 558 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 60,5 nghìn tỷ đồng, giảm 20,6% về giá trị so với tháng trước.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 6,6 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,8 nghìn tỷ đồng. Không có giao dịch repos của nhà đầu tư nước ngoài.
Như vậy trong tháng 5, nhà đầu tư nước ngoài mua ròng hơn 1,8 nghìn tỷ đồng.
Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 31/5/2020 đạt hơn 1,13 triệu tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 4 | 3.000.000.000.000 | 4.463.000.000.000 | 90.000.000.000 | 1,9 - 3 | 2,2 - 2,2 |
2 | 7 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 950.000.000.000 | 0 | 2,59 - 2,8 | 0 - 0 |
3 | 10 Năm | 4 | 10.000.000.000.000 | 20.557.000.000.000 | 8.207.000.000.000 | 2,6 - 3,2 | 2,63 - 2,9 |
4 | 15 Năm | 4 | 11.000.000.000.000 | 19.036.000.000.000 | 9.895.000.000.000 | 2,9 - 3,5 | 2,93 - 3,07 |
5 | 20 Năm | 2 | 1.000.000.000.000 | 2.000.000.000.000 | 200.000.000.000 | 3,43 - 4,1 | 3,43 - 3,43 |
6 | 30 Năm | 1 | 500.000.000.000 | 700.000.000.000 | 0 | 3,7 - 4,3 | 0 - 0 |
Tổng | 16 | 26.000.000.000.000 | 47.706.000.000.000 | 18.392.000.000.000 |