Tài chính - Chứng khoán
Tháng 9, lãi suất trái phiếu giảm trên tất cả các kỳ hạn
Chí Tín - 02/10/2019 17:03
Tháng 9/2019, Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội (HNX) đã tổ chức 15 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 9.651,825 tỷ đồng trái phiếu, giảm 11% so với tháng 8/2019.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 9/2019 giảm từ 0,12-0,22%/năm.

Trong đó, 5.950 tỷ đồng trái phiếu do Kho bạc Nhà nước phát hành và 3.701,825 tỷ đồng trái phiếu do Ngân hàng Chính sách Xã hội phát hành.

Tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu tháng 9/2019 đạt 86,8%. Khối lượng đặt thầu của tháng 9 gấp 3,8 lần khối lượng gọi thầu.

Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm là 3,15%/năm, 7 năm là 3,54%/năm, 10 năm trong khoảng 3,97-4,40%/năm, 15 năm trong khoảng 4,24-4,75%/năm, 20 năm là 4,90%/năm, 30 năm là 5,23%/năm.

So với tháng 8/2019, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước tháng 9/2019 giảm trên tất cả các kỳ hạn, với mức giảm từ 0,12-0,22%/năm.

Trên thị trường trái phiếu Chính phủ thứ cấp tháng 9/2019, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 915 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 102 nghìn tỷ đồng, giảm nhẹ 0,9% về giá trị so với tháng 8/2019.

Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 799 triệu trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 84,9 nghìn tỷ đồng, giảm 26% về giá trị so với tháng 8/2019.

Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 4,8 nghìn tỷ đồng. Giá trị giao dịch bán repos của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 98 tỷ đồng.

Tổng giá trị niêm yết trái phiếu Chính phủ tính đến 30/9/2019 đạt hơn 1,1 triệu tỷ đồng.

STT

Kỳ hạn
 trái phiếu

Số đợt
đấu thầu

Giá trị gọi thầu

Giá trị đăng ký

Giá trị trúng thầu

Vùng LS
đặt thầu (%/Năm)

Vùng LS trúng thầu (%/Năm)

1

5 Năm

1

500.000.000.000

2.901.000.000.000

500.000.000.000

3,15 - 4

3,15 - 3,15

2

7 Năm

1

500.000.000.000

1.960.000.000.000

500.000.000.000

3,45 - 4,2

3,54 - 3,54

3

10 Năm

5

3.500.000.000.000

13.483.000.000.000

2.222.000.000.000

3,95 - 5,5

3,97 - 4,4

4

15 Năm

6

5.379.825.000.000

21.301.000.000.000

5.379.825.000.000

4,2 - 5,9

4,24 - 4,75

5

20 Năm

1

500.000.000.000

1.995.000.000.000

500.000.000.000

4,86 - 5,5

4,9 - 4,9

6

30 Năm

1

750.000.000.000

1.570.000.000.000

550.000.000.000

5 - 5,8

5,23 - 5,23

Tổng

15

11.129.825.000.000

43.210.000.000.000

9.651.825.000.000

 
Tin liên quan
Tin khác