Ô tô - xe máy
Toyota giảm tới 58 triệu đồng cho xe lắp ráp trong nước
Thanh Hương - 01/11/2017 15:46
Hôm nay (1/11), Công ty Ô tô Toyota Việt Nam (TMV) chính thức thông báo giá bán lẻ mới áp dụng với các mẫu xe CKD.
Ảnh minh hoạ. Nguồn: Internet

Là công ty ô tô hàng đầu tại thị trường Việt Nam, đây là một trong những bước chuẩn bị của TMV trước sự thay đổi mạnh mẽ của thị trường và thách thức kinh doanh trong năm 2018 khi thuế CEPT là 0%. 

Theo đó, TMV đã không ngừng nỗ lực nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh về giá và phản ánh sớm chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt mới (SCT) được áp dụng từ ngày 01/01/2018, đối với những mẫu xe có dung tích xi lanh từ 2.0 trở xuống.

Trước bối cảnh bất ổn của thị trường, việc điều chỉnh giá lần này sẽ hỗ trợ cho những khách hàng có nhu cầu thực sự có thể đưa ra được quyết định mua xe trong năm nay thay vì chờ đợi.

BẢNG GIÁ BÁN LẺ MẪU CKD TOYOTA
(Đã bao gồm VAT, hiệu lực từ 1/11/2017)

STT

Tên

Thông số kỹ thuật

Giá bán lẻ mới         (VNĐ)

Giá bán lẻ hiện tại (VNĐ)

Thay đổi (+/-)

BẢNG GIÁ BÁN LẺ MẪU CKD TOYOTA

1

Vios TRD

VIOS TRD NSP151L-BEXGKU

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1496 cc

586.000.000

644.000.000

-58.000.000

2

Vios G

VIOS G NSP151L-BEXGKU

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1496 cc

565.000.000

622.000.000

-57.000.000

3

Vios E CVT

VIOS E NSP151L-BEXRKU

5 chỗ ngồi, CVT, động cơ xăng dung tích 1496 cc

535.000.000

588.000.000

-53.000.000

4

Vios E MT

VIOS E NSP151L-BEMRKU

5 chỗ ngồi, số tay, động cơ xăng dung tích 1496 cc

513.000.000

564.000.000

-51.000.000

5

Vios Limo

VIOS LIMO NSP150L-BEMDKU

5 chỗ ngồi số tay 5 cấp, đông cơ xăng dung tích 1329 cc

484.000.000

532.000.000

-48.000.000

6

Corolla 2.0V Sport

COROLLA 2.0V SPORT ZRE173L-GEXVKH

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987 cc

905.000.000

936.000.000

-31.000.000

7

Corolla 2.0V CVT

COROLLA 2.0V ZRE173L-GEXVKH

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1987 cc

864.000.000

893.000.000

-29.000.000

8

Corolla 1.8G CVT

COROLLA 1.8G ZRE172L-GEXGKH

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc

753.000.000

779.000.000

-26.000.000

9

Corolla 1.8E CVT

COROLLA 1.8E ZRE172L-GEXGKH

5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc

707.000.000

731.000.000

-24.000.000

10

Corolla 1.8E MT

COROLLA 1.8E ZRE172L-GEFGKH

5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1798 cc

678.000.000

702.000.000

-24.000.000

11

Camry 2.5Q

CAMRY 2.5Q ASV50L-JETEKU

5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2494 cc

1.302.000000

1.302.000000

0

12

Camry 2.5G

CAMRY 2.5G ASV50L-JETEKU

5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 2494 cc

1.161.000000

1.161.000000

0

13

Camry 2.0E

CAMRY 2.0E ASV51L-JETNHU

5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cc

997.000000

997.000000

0

14

Innova V

INNOVA TGN140L-MUTHKU

7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc

945.000.000

995.000.000

-50.000.000

15

Innova Venturer

INNOVA VENTURER GS TGN140L-MUTMKU

8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc

855.000.000

   

16

Innova G

INNOVA G TGN140L-MUTMKU

8 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc

817.000.000

859.000.000

-42.000.000

17

Innova E

INNOVA E TGN140L-MUMSKU

8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc

743.000.000

793.000.000

-50.000.000

18

Innova J

INNOVA J TGN140L-MUMLKU

8 chỗ ngồi, số sàn 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1998 cc

712.000.000

   
Tin liên quan
Tin khác