Số lượng tài khoản mở mới VNDirect trong quý I đạt trên 24.000 tài khoản |
Cụ thể, trong quý I/2020, lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) của VNDirect đạt 105,9 tỷ đồng, tăng 76% so với cùng kỳ.
Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn đạt 169,7 tỷ đồng, tăng trưởng 133%. Lãi từ các khoản cho vay và phải thu đạt95 tỷ đồng, tăng 9%. Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán ghi nhận mức giảm 12% so với cùng kỳ, đạt 79,9 tỷ đồng.
Theo báo cáo giải trình của VNDirect, dưới ảnh hưởng của dịch bệnh SARS-COV-2, trong quý I/2020, VN-Index giảm 31%, tác động trực tiếp đến danh mục đầu tư của công ty, dẫn đến chi phí trích lập dự phòng lớn. Đây là nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tổng chi phí của công ty tăng cao.
Sau khi trừ đi các chi phí phát sinh trong kỳ, VNDirect ghi nhận lợi nhuận sau thuế quý I/2020 đạt 58,6 tỷ đồng, giảm 34,7% so với cùng kỳ.
Về môi giới, số lượng tài khoản chứng khoán mở mới của công ty trong quý I đạt trên 24.000 tài khoản, chiếm đến 40% tổng tài khoản mở mới của nhóm nhà đầu tư cá nhân toàn thị trường. Trong quý I/2020, VNDirect đứng thứ 2 thị phần môi giới phái sinh (10,36%) và thị phần môi giới cổ phiếu thị trường UPCoM (12,59%) và thứ ba thị phần môi giới tại HNX (7,56%), thứ 4 thị phần môi giới trên sàn HoSE (6,95%).
STT | Chỉ tiêu | Q1. 2020 | Q1.2019 | Chênh lệch | % tăng |
(Tr.đ) | (Tr.đ) | ||||
I | Doanh thu |
|
|
|
|
1 | Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán | 79.934 | 91.015 | (11.081) | -12% |
2 | Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn | 169.779 | 72.814 | 96.965 | 133% |
2,1 | Doanh thu đã thực hiện | 168.062 | 82.353 | 85.709 | 104% |
2,2 | Doanh thu chưa thực hiện | 1.717 | (9.538) | 11.255 | 118% |
3 | Lãi từ các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (HTM) | 105.937 | 60.257 | 45.680 | 76% |
4 | Lãi từ các hoạt động cho vay và phải thu | 95.023 | 87.232 | 7.791 | 9% |
II | Chi phí |
|
|
| |
1 | Chi phí hoạt động kinh doanh | 200.793 | 35.329 | 165.464 | 468% |
2 | Chi phí quản lý doanh nghiệp | 76.355 | 80.711 | (4.355) | -5% |
3 | Chi phí tài chính | 109.164 | 94.497 | 14.667 | 16% |