Công ty TNHH Một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên có trụ sở tại Thành phố Hưng Yên |
Số cổ phần trên tương đương 46,08% vốn điều lệ sau cổ phần hóa của công ty với mức giá khởi điểm 18.777 đồng/cổ phần.
Công ty TNHH Một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên là doanh nghiệp 100% vốn Nhà nước, có trụ sở tại Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên, đại diện chủ sở hữu là Ủy ban Nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Sản phẩm và dịch vụ chính của công ty là thực hiện các dịch vụ công ích đô thị như: thu gom, vận chuyển và xử lý thải sinh hoạt; quản lý, chăm sóc duy trì vườn hoa, công viên cây xanh; quản lý, vận hành đèn chiếu sáng công cộng; quản lý duy trì hệ thống tiêu thoát nước mưa, nước thải sinh hoạt; quản lý nghĩa trang và dịch vụ phục vụ tang lễ trên địa bàn thành phố Hương Yên.
Theo hồ sơ xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa Công ty tại TNHH Một thành viên Môi trường và Công trình đô thị Hưng Yên, giá trị thực tế doanh nghiệp để cổ phần hóa của công ty tại ngày 31/12/2017 đạt hơn 306 tỷ đồng, trong đó giá trị thực tế phần vốn Nhà nước tại doanh nghiệp là hơn 279 tỷ đồng.
Hiện tại, công ty đang quản lý và sử dụng 05 khu đất với tổng diện tích đất là 303.199 m2, tất cả các khu đất đều nằm trên địa bàn Thành phố Hưng Yên, tỉnh Hương Yên.
Theo phương án cổ phần hóa, vốn điều lệ dự kiến của công ty sau cổ phần hóa là hơn 151 tỷ đồng. Trong đó, Nhà nước nắm giữ 49% vốn điều lệ; 743.400 cổ phần tương đương 4,92% vốn điều lệ dành để bán cho cán bộ công nhân viên; 6.964.471 cổ phần, tương đương 46,08% vốn điều lệ sẽ được bán đấu giá công khai cho nhà đầu tư qua Sở GDCK Hà Nội.
Doanh thu và lợi nhuận của công ty giai đoạn 2015 - 2018:
Chỉ tiêu | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
Tổng giá trị tài sản (tỷ đồng) | 112 | 225 | 237 | 230 |
Tổng doanh thu (tỷ đồng) | 46 | 61 | 63 | 65 |
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) | 14 | 309 | 69 | 35 |
Tỷ suất LNST/Vốn CSH (%) | 0,04 | 0,26 | 0,05 | 0,02 |
Nguồn: BCTC kiểm toán năm 2015- 2018 của Công ty
Doanh thu và lợi nhuận dự kiến của công ty sau cổ phần hóa giai đoạn 2019-2021:
Chỉ tiêu | 2019 | 2020 | 2021 |
Tổng doanh thu (tỷ đồng) | 66 | 67 | 71 |
Lợi nhuận sau thuế (triệu đồng) | 33 | 34 | 35 |
Tỷ lệ cổ tức (%) | - | - | - |
Nguồn: Theo phương án cổ phần hóa của công ty