Lĩnh vực chính của Danafoods là sản xuất, chế biến và kinh doanh xuất nhập khẩu hạt điều |
Donafoods được thành lập năm 1990 tiền thân là Xí nghiệp chế biến thực phẩm xuất khẩu Đồng Nai, tới năm 1996 công ty chuyển đổi sang mô hình Doanh nghiệp nhà nước với tên giao dịch quốc tế là Donafoods.
Tháng 10/2016, Donafoods hoạt động chính thức theo mô hình công ty cổ phần với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4706000001 do Sở kế hoạch Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp với vốn điều lệ là 225 tỷ đồng.
Lĩnh vực sản xuất, chế biến và kinh doanh xuất nhập khẩu hạt điều với sản lượng 2.000 tấn/năm, vỏ điều với sản lượng 5.000 tấn/năm là hoạt động sản xuất kinh doanh chính của Donafoods từ năm 1990 đến nay.
Ngoài ra, Công ty mới phát triển thêm sản phẩm mới là chế biến nhân macadamia với sản lượng 1.000 tấn/năm, sản xuất và kinh doanh XNK điều ăn liền với sản lượng 50 tấn/năm, sản xuất cà phê nhân đạt 40.000 tấn/năm
Công ty có hệ thống nhà xưởng đạt tiêu chuẩn quốc tế được cấp chứng chỉ về hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 : 2000, HACCP, BRC…
Hiện tại, Công ty đang có hệ thống nhà máy sản xuất chế biến điều bao gồm nhà máy Long Khánh tại thị xã Long Khánh, Đồng Nai với diện tích sử dụng 33.839,2 m2, nhà máy Chế biến điều Định Quán tại huyện Định Quán, Đồng Nai với diện tích sử dụng 12.894,9 m2, nhà máy chế biến xuất khẩu Tân Phú tại huyện Tân Phú, Đồng Nai với diện tích sử dụng đạt 17.736 m2.
Thương hiệu Donafoods của Công ty có thị trường tiêu thụ trên 20 quốc gia, với các mặt hàng có sức tiêu thụ lớn, ổn định giúp hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty luôn ổn định và phát triển bền vững.
Theo số liệu kinh doanh 6 tháng đầu năm 2019 cho thấy, Donafoods đã thực hiện được 314,79 tỷ đồng doanh thu thuần tương ứng với tỷ lệ 20,3% kế hoạch năm 2019.
Kết quả kinh doanh năm 2017 - 2018:
Chỉ tiêu | 2017 | 2018 |
Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng) | 151,7 | 159,4 |
Doanh thu từ hoạt động (tỷ đồng) | 683,4 | 1180,1 |
Lợi nhuận sau thuế (tỷ đồng) | (58,6) | 5,1 |
Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần (%) | - | 1,32 |
Lợi nhuận sau thuế/ Vốn chủ sở hữu (%) | - | 3,23 |
Giá trị sổ sách (VNĐ/CP) | 5.928 | 6.091 |
Tỷ lệ cổ tức (%) | - | - |
Nguồn: BCTC hợp nhất kiểm toán năm 2018
Kế hoạch lợi nhuận và cổ tức năm 2019:
Chỉ tiêu | Năm 2019 |
Doanh thu (tỷ đồng) | 1.550 |
Lợi nhuận trước thuế công ty mẹ (tỷ đồng) | 5,5 |
Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế/Doanh thu (%) | 0,35 |
Tỷ lệ lợi nhuận trước thuế/Vốn điều lệ (%) | 2,44 |
Cổ tức (%) | - |
Nguồn: CTCP Chế biến Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm Đồng Nai