Trong tháng 3/2018, HNX đã tổ chức 11 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 11.028 tỷ đồng trái phiếu |
Trong tháng 3/2018, HNX đã tổ chức 11 phiên đấu thầu, huy động được tổng cộng 11.028 tỷ đồng trái phiếu, tăng 10% so với tháng 2/2018.
Tất cả trái phiếu trúng thầu trong tháng 3/2018 đều do Kho bạc Nhà nước phát hành với tỷ lệ giá trị trúng thầu so với giá trị gọi thầu đạt 62,5%. Khối lượng đặt thầu của tháng 3 gấp 2,4 lần khối lượng gọi thầu.
Lãi suất trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5 năm nằm trong khoảng 2,93-2,97%/năm, 7 năm là 3,4%/năm, 15 năm là 4,40%/năm, 20 năm là 5,10%/năm, 30 năm trong khoảng 5,39-5,42%/năm.
So với tháng 2/2018, lãi suất trúng thầu của trái phiếu Kho bạc Nhà nước giảm trên kỳ hạn 5 năm (giảm 0,08%/năm), 15 năm (giảm 0,12%/năm), giữ nguyên tại kỳ hạn 7 năm.
Trên thị trường trái phiếu Chính thứ cấp tháng 3/2018, tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch thông thường (outright) đạt hơn 1 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 122 nghìn tỷ đồng, tăng 65% về giá trị so với tháng 2/2018.
Tổng khối lượng giao dịch trái phiếu Chính phủ theo phương thức giao dịch mua bán lại (repos) đạt hơn 1,42 tỷ trái phiếu, tương đương với giá trị giao dịch đạt hơn 148,8 nghìn tỷ đồng, tăng 77,5% về giá trị so với tháng 2/2018.
Giá trị giao dịch mua outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 7,7 nghìn tỷ đồng, giá trị giao dịch bán outright của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 7,2 nghìn tỷ đồng.
Giá trị giao dịch mua repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt 0 đồng, giá trị giao dịch bán repo của nhà đầu tư nước ngoài đạt hơn 346 tỷ đồng.
STT | Kỳ hạn | Số đợt | Giá trị gọi thầu | Giá trị đăng ký | Giá trị trúng thầu | Vùng LS đặt thầu (%/Năm) | Vùng LS trúng thầu (%/Năm) |
1 | 5 Năm | 2 | 3,950,000,000,000 | 13,750,000,000,000 | 3,950,000,000,000 | 2.87 - 4.0 | 2.93 - 2.97 |
2 | 7 Năm | 1 | 1,500,000,000,000 | 3,950,000,000,000 | 900,000,000,000 | 3.35 - 4.8 | 3.4 - 3.4 |
3 | 10 Năm | 2 | 2,500,000,000,000 | 6,600,000,000,000 | 0 | 4.05 - 4.8 | 0 - 0 |
4 | 15 Năm | 2 | 2,500,000,000,000 | 4,700,000,000,000 | 50,000,000,000 | 4.4 - 5.2 | 4.4 - 4.4 |
5 | 20 Năm | 2 | 3,600,000,000,000 | 7,360,000,000,000 | 3,065,000,000,000 | 4.8 - 6.2 | 5.1 - 5.1 |
6 | 30 Năm | 2 | 3,600,000,000,000 | 5,863,000,000,000 | 3,063,000,000,000 | 5.19 - 6.0 | 5.39 - 5.42 |
Tổng | 11 | 17,650,000,000,000 | 42,223,000,000,000 | 11,028,000,000,000 |