Cuộc họp Đại hội đồng cổ đông Sơn Hà diễn ra hôm 12/4 |
Theo phương án phân phối lợi nhuận, công ty đã điều chỉnh tăng tỷ lệ chia cổ tức bằng tiền mặt so với kế hoạch trước đây.
Cụ thể, cổ tức tiền mặt được tăng từ mức 3% theo kế hoạch cũ lên 5% và giảm tỷ lệ trả cổ tức bằng cổ phiếu từ 7% xuống còn 5%.
Theo đó, tổng số tiền Sơn Hà phải chi trả để trả cổ tức bằng tiền là khoảng 30,4 tỷ đồng.
Theo kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2017, Sơn Hà dự kiến kế hoạch doanh thu hợp nhất 2.500 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế 115 tỷ đồng, cổ tức 10% mệnh giá cổ phần.
Một số kế hoạch lớn của Sơn Hà trong năm 2017 gồm: Hoàn thành đúng tiến độ dự án Bắc Ninh, dự án Myanmar, mở rộng quy mô sản xuất tại nhà máy Phùng; Khởi công dự án mở rộng sản xuất tại Nghệ An; Hoàn thành thi công toàn bộ chuỗi Showroom/ Chi nhánh.
Trong năm 2016, Sơn Hà đã đầu tư 60 tỷ đồng để tăng vốn tại Công ty Sơn Hà Vinh từ 20 tỷ đồng lên 80 tỷ đồng.
Công ty đã chi 58,1 tỷ đồng mua sắm mới tài sản cố định, đầu tư xây dựng cơ bản 56,8 tỷ đồng. Ngoài ra, công ty thực hiện rút 37,49 tỷ đồng tại Công ty Thương mại Tổng hợp Sơn Hà.
Tính đến tháng 12/2016, Sơn Hà có 60 nhà phân phối hiện diện ở tất cả các tỉnh, thành trên toàn quốc.
Hoạt động xuất khẩu đóng góp khoảng 11% vào tổng doanh thu hợp nhất của công ty. Công ty xuất khẩu đi gần 30 quốc gia và vùng lãnh thổ. Trong năm 2016, công ty tập trung xuất khẩu vào các thị trường truyền thống Trung Đông và tập trung khai thác các thị trường mới, tiềm năng.
Tóm tắt báo cáo tài chính đã được kiểm toán năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
STT | Chỉ tiêu | 2015 | 2016 |
1 | Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ | 2.217,2 | 2.359,1 |
2 | Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế | 96,7 | 130,5 |
3 | Lợi nhuận sau thuế TNDN | 73,7 | 103,4 |
| Trong đó: lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ |
80,3 |
113,3 |
4 | Lãi cơ bản trên cổ phiếu (đồng) | 1.736 | 1.873 |
5 | TỔNG CỘNG TÀI SẢN | 1.785,9 | 2.134,5 |
5.1 | Tài sản ngắn hạn | 1.169,3 | 1.518,9 |
5.2 | Tài sản dài hạn | 616,6 | 615,5 |
6 | TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN | 1.785,9 | 2.134,5 |
6.1 | Nợ phải trả | 1.099,5 | 1.291,2 |
6.2 | Nguồn vốn chủ sở hữu | 686,4 | 843,3 |
6.3 | Lợi ích của cổ đông thiểu số | 3,6 | 11,2 |
7 | Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | (98,2) | 29,2 |
8 | Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | (172,0) | (255,6) |
9 | Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 206,2 | 259,6 |
10 | Tiền và tương đương tiền cuối năm | 34,2 | 67,9 |